- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài giảng Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ cơ bản / Trần Thiết Sơn chủ biên, Nguyễn Bắc Hùng, Đỗ Đình Thuận.... - H. : Y học, 2020. - 391tr.; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phẫu thuật tạo hìnhTóm tắt: Trình bày kiến thức về lịch sử phẫu thuật tạo hình; Phạm vi và nguyên tắc cơ bản của phẫu thuật tạo hình; Sinh lý lành thương da và cấp máu cho da; Phân loại vạt tổ chức; Kỹ thuật rạch da, khâu da, đóng khuyết da, tạo vạt tại chỗ, tạo hình chữ z, ghép da... ; Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ đầu mặt cổ cơ bản và vùng thân▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT TẠO HÌNH | THẨM MĨ | BÀI GIẢNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007903; ME.007904
»
MARC
-----
|
|
2/. Các vấn đề cơ bản trong phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ / Trần Thiết Sơn chủ biên, Lê Gia Vinh, Nguyễn Bắc Hùng, Đỗ Đình Thuận.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 2020 : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phẫu thuật tạo hìnhPh.1 : Đại cương. - 5 tậpTóm tắt: Trình bày các vấn đề nguyên tắc chung của phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ, phạm vi của phẫu thuật tạo hình, đặc tính cơ sinh học của da, ghép da, ghép mỡ..▪ Từ khóa: ĐẠI CƯƠNG | PHẪU THUẬT THẨM MĨ | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / C101V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007905; ME.007906
»
MARC
-----
|
|
3/. Các vấn đề cơ bản trong phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ / Trần Thiết Sơn chủ biên, Lê Gia Vinh, Nguyễn Bắc Hùng, Nguyễn Ngọc Hưng.... - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 2020 : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phẫu thuật tạo hìnhPh.2 : Da và dị tật bẩm sinh. - 5 tậpTóm tắt: Cung cấp các vấn đề cơ bản cho các bác sĩ phẫu thuật tạo hình, các bác sĩ chuyên ngành ngoại khoa thực hành phẫu thuật thẩm mỹ, đặc biệt là các bệnh lý liên quan đến da như: Vết thương phần mềm, bỏng và di chứng bỏng, sẹo da, sẹo quá phát và sẹo lồi, tổn thương da và mềm do tia xạ, các u da lành tính, nơ vi hắc tố bẩm sinh..▪ Từ khóa: DỊ TẬT BẨM SINH | DA | PHẪU THUẬT THẨM MĨ | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / C101V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007907; ME.007908
»
MARC
-----
|
|
4/. Các vấn đề cơ bản trong phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ / Trần Thiết Sơn chủ biên, Nguyễn Huy Hùng, Lê Gia Vinh, Nguyễn Bắc Hùng.... - H. : Y học, 2020 : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phẫu thuật tạo hìnhPh.3 : Đầu mặt cổ. - 5 tậpTóm tắt: Trình bày tập trung vào tạo hình vùng đầu mặt cổ, những phẫu thuật tạo hình phổ biến liên quan đến cơ quan da che phủ và khung xương của vùng đầu mặt cổ▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT THẨM MĨ | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH | ĐẦU | MẶT▪ Ký hiệu phân loại: 617.9 / C101V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007909; ME.007910
»
MARC
-----
|
|
5/. Cơ sở phác hoạ / Robert Beverly Hale; Võ Mai Lý dịch. - H. : Mỹ thuật, 2001. - 241tr.; 27cm. - (Học vẽ theo các danh hoạ bậc thầy)Tóm tắt: Tác giả chọn 100 tác phẩm phác hoạ của các danh hoạ bậc thầy từ thời văn nghệ phục hưng đến nay; những tác phẩm nầy đã thể hiện được, hoặc tổng hợp phương pháp biểu hiện cơ bản của truyền thống mỹ thuật phương Tây▪ Từ khóa: HỘI HOẠ | NGHỆ THUẬT TẠO HÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 750 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003044
»
MARC
-----
|
|
6/. Cơ sở tạo hình / Lê Huy Văn, Trần Từ Thành. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 138tr. : Ảnh; 19cmTóm tắt: Trình bày về phương pháp nghiên cứu - tiền đề và quy luật của bố cục tạo hình thông qua các nguyên lí thị giác, có hệ thống với những khả năng của bố cục, yếu tố tương phản, độ nhấn, tương phản chính phụ, tương quan, hàng lối, cân đối và khả năng bố cục của tạo hình tự do▪ Từ khóa: TẠO HÌNH | MĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 741 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010294; MG.010295
»
MARC
-----
|
|
7/. Cùng bé chơi đất nặn : Bé nặn các con vật dễ thương, những nhân vật hoạt hình: Dành cho bé tuổi 3+ / Tuệ Mỹ. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 30tr. : Ảnh màu; 17x21cm. - (Tủ sách Thiếu nhi)▪ Từ khóa: TẠO HÌNH | NẶN | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C513B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002720; ND.002721; ND.002722
»
MARC
-----
|
|
8/. Cùng bé chơi đất nặn : Bé nặn hoa, quả, các món ăn ngon, những đồ vật thân quen: Dành cho bé tuổi 3+ / Tuệ Mỹ. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2015. - 30tr. : Ảnh màu; 17x21cm. - (Tủ sách: Thiếu nhi)▪ Từ khóa: TẠO HÌNH | NẶN | GIÁO DỤC MẪU GIÁO | SÁCH MẪU GIÁO ▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / C513B▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002717; ND.002718; ND.002719
»
MARC
-----
|
|
9/. Em gái khéo tay / Phương Anh biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2008. - 68tr.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu phương cách tạo ra những đồ vật đẹp mắt từ những vật liệu đơn giản và dễ tìm như: Tạo hình gối tựa, móc áo giả trang, trang trí hộp giấy ăn, chậu hoa cảnh, gương hình, bọc sách, thiếp sinh nhật, trang trí áo phông, quần jean..▪ Từ khóa: TRANG TRÍ | TẠO HÌNH | DÁN▪ Ký hiệu phân loại: 745.5 / E202G▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004954; MG.004955
»
MARC
-----
|
|
10/. Ghép da trong phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ / Trần Thiết Sơn chủ biên, Trần Bắc Hùng, Nguyễn Vũ Hoàng.... - H. : Y học, 2020. - 175tr. : Hình ảnh, vẽ; 24cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn Phẫu thuật tạo hìnhTóm tắt: Trình bày sơ lược lịch sử kỹ thuật ghép da, đặc điểm cấu trúc da, phân loại ghép da, sinh lý quá trình nhận mảnh ghép da. Giới thiệu các kỹ thuật ghép da được ứng dụng trong phẫu thuật tạo hình gồm: Kỹ thuật ghép da mỏng xẻ đôi; Kỹ thuật ghép da dày toàn bộ; Kỹ thuật ghép trung bì mỡ; Ghép niêm mạc; Ghép phức hợp. Giới thiệu các chất liệu da ghép khác▪ Từ khóa: GHÉP DA | PHẪU THUẬT TẠO HÌNH | PHẪU THUẬT THẨM MĨ▪ Ký hiệu phân loại: 617.4 / GH206D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008046; ME.008047
»
MARC
-----
|
|
|
|
|