- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Chẩn đoán và điều trị gãy xương, trật khớp chi dưới : Giáo trình đào tạo sau đại học / Trần Trung Dũng chủ biên, Đào Xuân Thành, Đinh Ngọc Sơn, Đõ Văn Minh.... - H. : Y học, 2020. - 275tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Bộ môn NgoạiTóm tắt: Trình bày kiến thức đại cương về bệnh, chẩn đoán, phân loại và điều trị các bệnh lý chấn thương của chi dưới: Gãy xương chậu, gãy ổ cối xương chậu, trật khớp háng, gãy chỏm và cổ xương đùi, gãy liên mấu chuyển xương đùi, gãy thân xương đùi, gãy đầu dưới xương đùi, gãy xương bánh chè, trật khớp gối, gãy mâm chày, gãy thân hai xương cẳng chân..▪ Từ khóa: ĐIỀU TRỊ | CHI DƯỚI | TRẬT KHỚP | GÃY XƯƠNG | CHẨN ĐOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 617.1 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007917; ME.007918
»
MARC
-----
|
|
2/. Giải phẫu chức năng và ứng dụng : Chi trên - chi dưới / Đỗ Xuân Hợp. - H. : Y học, 1981. - 133tr.; 27cmTóm tắt: Tổng hợp những kiến thức cơ bản về giải phẫu để cứu chữa, dự phòng, khám xét và định bệnh kết hợp giải phẫu hệ thống với giải phẫu định khu, giải phẫu chức năng và ứng dụng nội ngoại khoa▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU | CHI TRÊN | CHI DƯỚI | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000613
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật điều trị gãy xương / L. Boehler; Nguyễn Quang Long dịch. - In lần thứ 12 và 13. - H. : Y học, 1982. - 27cmT.3. - 329tr.Tóm tắt: Kỹ thuật điều trị gãy xương chi dưới. Các thương tích vùng khớp háng: Trật khớp, hoả khó... Gẫy xương đùi, vùng mấu chuyển, vùng khớp gối, vùng cẳng chân. Cách điều trị, sai lầm cần tránh, phẫu thuật và các dùng các xương, khớp giả▪ Từ khóa: XƯƠNG | CHI DƯỚI | GÃY XƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.1 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000218; ME.000219
»
MARC
-----
|
|
4/. Suy tĩnh mạch chi dưới ở người cao tuổi / Phạm Khuê, Phạm Thắng. - H. : Y học, 1998. - 203tr.; 21cmTóm tắt: Sách trình bày đại cương về suy tĩnh mạch chi dưới, cách chẩn đoán và điều trị suy tĩnh mạch chi dưới ở người lớn tuổi▪ Từ khóa: SUY TĨNH MẠCH | CHI DƯỚI | NGƯỜI CAO TUỔI▪ Ký hiệu phân loại: 618.97 / S523T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001286; ME.001287
»
MARC
-----
|
|
|
|
|