- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh học lồng ngực trẻ em / Yann Revillon chủ biên; Nguyễn Thanh Liêm dịch. - H. : Y học, 1997. - 315tr.; 22cmTóm tắt: Sách gồm nhiều bài viết về sự tăng trưởng phổi bình thường và bệnh lý; Triệu chứng học trước đẻ; Khí phế thũng thuỳ phổi khổng lồ; Các dị dạng ở phổi; Nang phế quản ở trẻ còn bú và trẻ em▪ Từ khóa: Y HỌC | NGỰC | PHỔI | BỆNH HỆ HÔ HẤP▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / B256H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001051; ME.001052
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh lý màng phổi / Trần Hoàng Thành. - H. : Y học, 2007. - 261tr.; 21cmTóm tắt: Giải phẫu bệnh học màng phổi. Một số bệnh về màng phổi như: tràng dịch màng phổi, tràn khí màng phổi, u... Nghiên cứu căn nguyên gây bệnh, triệu chứng, điều trị▪ Từ khóa: BỆNH LÍ | BỆNH PHỔI | BỆNH MÀNG PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003816; ME.003817
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh lao: Quá khứ, hiện tại và tương lai / Trần Văn Sáng. - H. : Y học, 1997. - 90tr.; 19cmTóm tắt: Sách đề cập đến những kiến thức phổ thông về bệnh lao có liên hệ đến những thành tựu nghiên cứu trong những thập kỷ của cuối thế kỷ XX về căn bệnh này▪ Từ khóa: BỆNH PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001112; ME.001113
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh lý viêm phổi trong thở máy / Trịnh Văn Đổng. - H. : Y học, 2008. - 159tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những điểm cơ bản về dịch tễ học, yếu tố nguy cơ, cơ chế bệnh sinh, các tiêu chuẩn chẩn đoán về lâm sàng cũng như cận lâm sàng và điều trị viêm phổi ở bệnh nhân thở máy▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | TRIỆU CHỨNG | VIÊM PHỔI | ĐIỀU TRỊ | THỞ MÁY▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004033; ME.004034
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh lao và nhiễm HIV/AIDS / Hoàng Minh. - H. : Y học, 1998. - 266tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm 3 phần: Đại cương về bệnh lao và nhiễm HIV/AIDS, điều trị lao, nhiễm HIV/AIDS▪ Từ khóa: BỆNH PHỔI | AIDS▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000679; ME.001215
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh lao hiện nay / Bùi Xuân Tám. - H. : Y học, 1998. - 341tr.; 21cmTóm tắt: Sách trình bày tình hình bệnh lao hiện nay trên thế giới cũng như ở Việt Nam; về các phương pháp chẩn đoán bệnh lao; cơ chế sinh bệnh của lao phổi; phân loại lao phổi; cách điều trị và phòng bệnh lao▪ Từ khóa: LAO PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001180; ME.001181
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh lao phổi / Phạm Duy Tín. - Xuất bản lần thứ 5 có sửa chữa, bổ sung. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2000. - 98tr.; 19cmTóm tắt: Tác giả viết khá sâu và bao quát toàn bộ về căn bệnh lao phổi như bệnh sinh của bệnh lao, cách chẩn đoán, điều trị và phòng bệnh lao▪ Từ khóa: BỆNH HỆ HÔ HẤP | LAO PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001862; ME.001863
»
MARC
-----
|
|
8/. Các bệnh về phổi và hô hấp / Nguyễn Ngọc Minh biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2014. - 231tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học phổ thông)Tóm tắt: Tìm hiểu chung về phổi, hô hấp và các bệnh lý liên quan thường gặp. Giới thiệu các bệnh về phổi, bệnh lý đường hô hấp thường gặp, bệnh về phổi và hô hấp ở trẻ em. Một số bài thuốc Đông y chữa bệnh phổi và hô hấp▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | BỆNH HỆ HÔ HẤP | BỆNH PHỔI | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005503; ME.005504
»
MARC
-----
|
|
9/. Các chức năng ngoài hô hấp của phổi / Hoàng Minh. - H. : Y học, 1996. - 138tr.; 19cmTóm tắt: Giải phẫu sinh lý phổi, các chức năng ngoài hô hấp của phổi: Chức năng không hô hấp, không chuyển hoá như chức năng bảo vệ, chức năng lọc, vai trò của phổi trong một số trường hợp miễn dịch, dị ứng, vai trò là kho dự trữ máu... và các chức năng chuyển hoá như chuyển hoá mỡ, đường, đạm, nước▪ Từ khóa: BỆNH PHỔI | PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 616.2 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000895; ME.000896
»
MARC
-----
|
|
10/. Các thể bệnh lao phổi / Hoàng Long Phát. - H. : Y học, 2013. - 243tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về lao phổi cấp tính; lao phổi ở người lớn, trẻ em và người già; lao khí - phế quản và bảng xếp loại các thể bệnh lao phổi▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ | LAO PHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / C101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005800; ME.005801
»
MARC
-----
|
|
|
|
|