- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 360 bài thuốc dân gian lưu truyền / Nguyễn Đình Nhữ sưu tầm. - H. : Thanh niên, 2000. - 199tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 360 bài thuốc đông y lưu truyền trong dân gian để chữa các bệnh như: Huyết áp, lao phổi, tiểu đường, dạ dày, đau tim, đau lưng, đau gan, và bồi bổ cơ thể▪ Từ khóa: BÀI THUỐC ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001690; ME.001691
»
MARC
-----
|
|
2/. 394 bài tính dược / Kim Ngọc Tuấn. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1994. - 295tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu 394 vị thuốc Đông y xếp thứ tự chữ cái - Mỗi vị thuốc trình bày rõ tác dụng, liều dùng, kiêng kỵ và cách bảo quản▪ Từ khóa: BÀI THUỐC ĐÔNG Y | ĐÔNG DƯỢC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000569; ME.000570
»
MARC
-----
|
|
3/. 303 món ăn bài thuốc / Lê Tuấn. - H. : Thanh niên, 2007. - 381tr.; 21cm. - (500 bài thuốc Đông y gia truyền)Tóm tắt: Giới thiệu các loại rau, cách chế biến món ăn từ đậu, các món ăn bằng các loại nội tạng, các món ăn từ trứng, các món ăn từ tôm cá▪ Từ khóa: BÀI THUỐC ĐÔNG Y | LIỆU PHÁP ĂN UỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 613.2 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003722; ME.003723
»
MARC
-----
|
|
4/. Bào chế Đông dược / Nguyễn Đức Quang. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 2019. - 443tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày kĩ thuật bào chế thuốc đông dược với cách thiết lập phương thuốc, mối liên quan giữa hợp chất thiên nhiên với tác dụng chữa bệnh của thuốc cổ truyền, và giới thiệu kĩ thuật bào chế một số dạng cao, đơn, hoàn, tán..▪ Từ khóa: BÀO CHẾ | THUỐC ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615 / B108CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007681; ME.007682
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh phụ khoa, những điều nên và không nên trong sinh hoạt và điều trị / Biên soạn: Nam Việt, Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2008. - 202tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát chung về bệnh phụ khoa và các bệnh phụ khoa thường gặp. Trình bày những điều nên và không nên trong ăn uống, điều trị, trong sinh hoạt và trong luyện tập đối với phụ nữ mắc bệnh phụ khoa. Giới thiệu những bài thuốc đông y hay chữa một số bệnh phụ khoa▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | PHỤ NỮ | BÀI THUỐC ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 618.1 / B256PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005348; ME.005349
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh thường gặp và cách chữa trị / Tô Ngọc Cừ. - H. : Thanh niên, 2000. - 185tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn bào chế cây thuốc và cách sử dụng thuốc chữa trị những bệnh thương gặp như: Bệnh nội khoa, sản phụ khoa, nhi khoa, ngoại khoa và những bệnh khoa ngũ quan▪ Từ khóa: ĐÔNG Y | BÀI THUỐC ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / B256TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001864; ME.001865
»
MARC
-----
|
|
7/. Các phương pháp chế biến thuốc cổ truyền. - H. : Quân đội Nhân dân, 2007. - 102tr.; 21cmĐTTS ghi: Viện Y học cổ truyền Quân độiTóm tắt: Hướng dẫn cách nuôi trồng, thu hái, bảo quản và chế biến dược liệu, các kỹ thuật chế biến các vị thuốc▪ Từ khóa: CHẾ BIẾN | THUỐC CỔ TRUYỀN | PHƯƠNG PHÁP | THUỐC ĐÔNG Y▪ Ký hiệu phân loại: 615 / C103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005239
»
MARC
-----
|
|
8/. Cây thuốc, vị thuốc trị bệnh khí hư / Hoàng Thư. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2009. - 200tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc Nam giúp chăm sóc sức khoẻ và trị các bệnh khí hư thường gặp của phụ nữ▪ Từ khóa: BÀI THUỐC ĐÔNG Y | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | PHỤ NỮ | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 615.5083 / C126TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004627; ME.004628
»
MARC
-----
|
|
9/. 950 bài thuốc trị bệnh thường gặp / Nguyễn Phong Sinh. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2016. - 179tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc dân gian chữa cảm sốt, bệnh hô hấp, bệnh tiêu hoá, bệnh hô hấp, bệnh tai - mũi - họng, tim mạch, bệnh ngoài da,... và một số bệnh thường gặp khác▪ Từ khóa: BÀI THUỐC ĐÔNG Y | ĐIỀU TRỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH311TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006147; ME.006148
»
MARC
-----
|
|
10/. Chữa bệnh nội khoa bằng y học cổ truyền Trung Quốc / Viện nghiên cứu y học dân tộc Thượng Hải Trung Quốc; Trương Quốc Bảo, Hải Ngọc dịch. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 1992. - 265tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 380 bài thuốc Đông y dùng để chữa các bệnh nội khoa▪ Từ khóa: BÀI THUỐC ĐÔNG Y | Y HỌC DÂN TỘC | BÀI THUỐC GIA TRUYỀN | ĐIỀU TRỊ | BỆNH NỘI KHOA | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / CH551B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000224
»
MARC
-----
|
|
|
|
|