- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Affordable automation / Sabrie Soloman. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 405p.; 24cm▪ Từ khóa: TỰ ĐỘNG HOÁ | THIẾT KẾ | KĨ THUẬT | QUI TRÌNH SẢN XUẤT▪ Ký hiệu phân loại: 670.42 / A103A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000865
»
MARC
-----
|
|
2/. Automated manufacturing / Leonard B. Gardner. - Philadelphia : ASTM, 1985. - 248p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về một số vấn đề liên quan tới ngành sản xuất tự động hoá máy vi tính; Các tiêu chuẩn liên quan tới máy móc, thiết bị, ngôn ngữ, giao thức và mạng; Giới thiệu phương pháp sản xuất tự động hoá và các phương pháp thử nghiệm; Các tiêu chuẩn và việc quản lý hệ thống▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | SẢN XUẤT | TỰ ĐỘNG HOÁ | THIẾT BỊ▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / A111M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004564
»
MARC
-----
|
|
3/. Bảo vệ rơle và tự động hoá hệ thống điện / Trần Quang Khánh. - Tái bản lần thứ 4. - H. : Giáo dục, 2015. - 326tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản về bảo vệ rơle và tự động điều khiển, phương pháp tính toán và phạm vi ứng dụng của các dạng bảo vệ rơle. Trình bày những ứng dụng cụ thể các nguyên lý vào việc bảo vệ các phần tử chính của hệ thống điện, các quá trình và sơ đồ tự động điều khiển trong hệ thống điện▪ Từ khóa: HỆ THỐNG ĐIỆN | RƠLE | BẢO VỆ | TỰ ĐỘNG HOÁ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008323; MD.008324 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.014745
»
MARC
-----
|
|
4/. CAD trong tự động hoá tự học S7 & WinCC bằng hình ảnh / Trần Thu Hà, Phạm Quang Huy. - Tp. Hồ Chí Minh : Hồng Đức, 2012. - 286tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày tổng quan về hệ thống điều khiển quan sát và thu thập dữ liệu SCADA, tạo và soạn thảo dự án trong WinCC 7, lưu trữ và hiển thị dữ liệu, tìm hiểu Alarm logging, hướng dẫn lập trình điều khiển với PLC S7-300.▪ Từ khóa: PHẦN MỀM CAD | TỰ ĐỘNG HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 620.00285 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007680; MD.007681 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.012066
»
MARC
-----
|
|
5/. Các hệ thống quản lý tự động hoá / V. G. Sorin chủ biên; Xuân Trung dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1978. - 242tr.; 27cm. - (Sách tham khảo cho cán bộ quản lý)Tóm tắt: Khái niệm, nguyên tắc về hệ thống quản lý tự động hoá và các hệ thống xử lý số liệu; Các vấn đề liên quan đến việc thiết lập các hệ thống tự động hoá quản lí xí nghiệp; Các căn cứ để xây dựng và các giai đoạn xây dựng các hệ thống tự động hoá quản lý ngành...▪ Từ khóa: TỰ ĐỘNG HOÁ | HỆ THỐNG XỬ LÍ | QUẢN LÍ XÍ NGHIỆP | NGUYÊN TẮC▪ Ký hiệu phân loại: 658.5 / C101H▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001094
»
MARC
-----
|
|
6/. Công nghệ cơ khí hoá và tự động hoá sản xuất trong mỏ hầm lò / A. X. Burtsakov, B. V. Vorobiev; Phạm Ngọc Can, Vũ Cao Đàm dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1973. - 648tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề trong phạm vi cơ khí hoá và tự động hoá toàn bộ đối với các quá trình sản xuất chủ yếu trong công tác mỏ▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO | TỰ ĐỘNG HOÁ SẢN XUẤT | MỎ | HẦM LÒ▪ Ký hiệu phân loại: 622 / C455NGH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.007248; DV.007249
»
MARC
-----
|
|
7/. Cơ sở thiết kế hệ thống thông tin tính toán / K. N. Evsiukob, K. K. Kolin; Nguyễn Công Hoà, Trần Tất Hợp dịch. - H. : Thống kê, 1982. - 335tr.; 19cmTóm tắt: Nguyên tắc cơ bản trong cấu trúc, thiết kế hệ thống thông tin tính toán; Những phương pháp thiết kế tổ hợp các phương tiện kỹ thuật, bảo đảm về phương pháp và tổ chức trong xây dựng hệ thống thông tin tính toán▪ Từ khóa: HỆ THỐNG THÔNG TIN | THÔNG TIN | TỰ ĐỘNG HOÁ | ĐIỀU KHIỂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 629.8 / C460S▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.010317
»
MARC
-----
|
|
8/. Cơ sở kỹ thuật CNC tiện và phay : Giáo trình cho sinh viên và học viên cao học khối Kỹ thuật / Vũ Hoài Ân. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2009. - 244tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày về kỹ thuật gia công điều khiển số CNC trên các máy tiện và máy phay CNC, đặc biệt là những kiến thức cơ sở về máy công cụ CNC và về phương pháp lập trình sử dụng ngôn ngữ mã G khi gia công tiện và phay▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ CNC | TỰ ĐỘNG HOÁ | ĐIỀU KHIỂN | MÁY TIỆN | CƠ KHÍ | GIA CÔNG KIM LOẠI | MÁY CÔNG CỤ | MÁY PHAY | CƠ KHÍ HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / C460S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006766; MD.006767 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.009853
»
MARC
-----
|
|
9/. Chiến lược phát triển doanh nghiệp tự động hoá Việt Nam : Giai đoạn đến 2025 và tầm nhìn 2035 / Đinh Văn Hiến chủ biên, Đinh Việt Hoà, Phạm Văn Công, Trần Thanh Thuỷ. - H. : Đại học Kinh tế Quốc dân, 2016. - 319tr. : Hình vẽ, bảng, ảnh; 24cmTóm tắt: Tổng quan về chiến lược và quản trị chiến lược trong các doanh nghiệp tự động hoá. Thực trạng ứng dụng và phát triển tự động hoá ở Việt Nam. Chiến lược phát triển của doanh nghiệp tự động hoá Việt Nam giai đoạn đến 2025 và tầm nhìn 2035▪ Từ khóa: CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN | DOANH NGHIỆP | TỰ ĐỘNG HOÁ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 338.709597 / CH305L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017649; MA.017650 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.015927
»
MARC
-----
|
|
10/. Điều khiển bằng khí nén trong tự động hoá kỹ nghệ / Peter Rohner, Gordon Smitle; Nguyễn Thành Trí dịch. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2000. - 400tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Những nguyên tắc vật lý trong khí lực học, van điều khiển hướng, cơ cấu dẫn động tuyến tính, điều khiển dòng khí nén, mô tơ không khí, cảm biến khí nén, thiết kế mạch đếm bước khí nén, sự cung cấp khí nén▪ Từ khóa: TỰ ĐỘNG HOÁ | ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG | KHÍ NÉN▪ Ký hiệu phân loại: 629.8 / Đ309KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004191; MD.004192 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.028393
»
MARC
-----
|
|
|
|
|