- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Assembler for Pascal / Hoàng Văn Đặng. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1995. - 376tr.; 21cmTóm tắt: Assembler là một chương trình dùng để lập ngôn ngữ cho máy PC hay PS/2 giúp báo lỗi khi chúng ta đánh lệnh hay nhập dữ liệu sai. Quyển sách đưa ra nhiều bài tập ứng dụng và thí dụ để thấy rõ thế mạnh của Assembler▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ASSEMBLER | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / A109F▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001718; MD.001719 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.018073
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PC XT/AT : Bằng các ngôn ngữ Assembler, Basic, C, Pascal / Michael Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng dịch; Quách Tuấn Ngọc hiệu đính. - H. : Thống kê, 1992. - 27tr.T.1. - 219tr.Tóm tắt: Diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 loại ngôn ngữ lập trình là Basic, Assemble, C, Pascal▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ASSEMBLER | PHẦN MỀM BASIC | NGÔN NGỮ C | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ PASCAL▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.002485; DL.002955
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM - PC XT/AT : Bằng các ngôn ngữ Assembler, Basic, C, Pascal / Michael Tischer; Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng dịch; Quách Tuấn Ngọc hiệu đính. - H. : Thống kê, 1992. - 27tr.T.2. - 486tr.Tóm tắt: Diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 loại ngôn ngữ lập trình là Basic, Assemble, C, Pascal▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ASSEMBLER | PHẦN MỀM BASIC | NGÔN NGỮ C | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ PASCAL▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / C120N▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.002486; DL.002956
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình Assembly lý thuyết và bài tập : Dành cho sinh viên và các chuyên viên / Nguyễn Tiến, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Văn Hoài. - H. : Giáo dục, 2000. - 703tr.; 24cm. - (Tự học tin học ; T.4)Tóm tắt: Ngoài các ví dụ ngắn gọn còn có trên 75 chương trình sẵn dùng để chứng minh các câu lệnh hoặc ý tưởng được nêu trong bài khoá. Ngoài ra còn có hướng dẫn về các từ gợi nhớ các chỉ lệnh và các ngắt MS - DOS▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ASSEMBLER | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003901; MD.003902 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005110
»
MARC
-----
|
|
5/. Hướng dẫn lập trình với Assembly / Lê Mạnh Thạnh chủ biên, Nguyễn Kim Tuấn. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2001. - 185tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 4 chương: Nhập môn lập trình hợp ngữ, ngăn xếp và chương trình con, lập trình thường trú, lập trình trên đĩa và tập tin▪ Từ khóa: PHẦN MỀM ASSEMBLER | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 005.362 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005111; MD.005112 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.006407; DL.006408
»
MARC
-----
|
|
6/. Lập trình Assembler cho Dos / Alanr Miller; Nguyễn Minh San dịch. - H. : Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1991. - 349tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu phần cứng và hệ điều hành của các IBM, PC, và một số chương trình làm cho máy vi tính chạy nhanh và dễ sử dụng▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM ASSEMBLER | PHẦN CỨNG MÁY TÍNH | HỆ ĐIỀU HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.7 / L123TR▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009323; DV.009324
»
MARC
-----
|
|
7/. Lập trình hợp ngữ (Assembly) và máy vi tính IBC - PC / Ytha Yu, Charles Marut; Quách Tuấn Ngọc, Đỗ Tiến Dũng, Nguyễn Quang Khải dịch. - H. : Giáo dục, 1996. - 684tr.; 27cmTóm tắt: Sách gồm 2 phần: Những cơ sở lập trình bằng hợp ngữ và phần nâng cao kỹ thuật lập trình hợp ngữ▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | HỢP NGỮ | PHẦN MỀM ASSEMBLER | MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.4 / L123TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002271 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.003527
»
MARC
-----
|
|
8/. Lập trình bằng hợp ngữ : Ngôn ngữ Assembly / Ngô Diên Tập. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 359tr.; 24cmTóm tắt: Sách được biên soạn dành cho bạn đọc đã làm quen với ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng như Pascal hoặc C. nay chuyển sang lập trình ngôn ngữ Assembly ứng dụng trong lĩnh vực đo lường và điều khiển, hoặc lập trình cho các khối ghép nối mà ngôn ngữ bậc cao không thể làm được▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | HỢP NGỮ | PHẦN MỀM ASSEMBLER▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / L123TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003134; MD.003135 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.004278
»
MARC
-----
|
|
9/. Nhập môn Assembler / Perter Norton; Nguyễn Minh Sang dịch. - H. : Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, 1992. - 386tr.; 21cm. - (Tủ sách Tin học)Tóm tắt: Giới thiệu về ngôn ngữ máy tính, hợp ngữ và ROM Bios trong IBM PC. Ngoài ra, phần phụ lục còn có các version của dskpatch, thứ tự nạp các đoạn, các thông báo lỗi thường gặp và có bảng tra cứu▪ Từ khóa: PHẦN MỀM ASSEMBLER | NHẬP MÔN | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / NH123M▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.009615
»
MARC
-----
|
|
|
|
|