- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Fathers and developmental psychopathology / Vicky Phares. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1995. - 405tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu về nhân khẩu học hiện nay của các gia đình, nghiên cứu về vai trò của các người cha trong sự phát triển tinh thần trẻ và thảo luận lý thuyết phát triển tâm thần học.▪ Từ khóa: TÂM THẦN HỌC | Y HỌC | NHÂN KHẨU HỌC | TRẺ EM▪ Ký hiệu phân loại: 618.92 / F110A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003595
»
MARC
-----
|
|
2/. Healing east and west : Ancient wisdom and modern psychology / Anees A. Sheikh, Katharina S. Sheikh. - New York : Wiley, 1996. - 590p.; 23cm▪ Từ khóa: Y HỌC | TÂM LÍ HỌC | PHƯƠNG ĐÔNG | TÂM THẦN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / H200E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002808; AL.002809; AL.002810; AL.002811
»
MARC
-----
|
|
3/. The Making of Dr. Phil: The straight-talking true story of everyone's favorite therapist / Sophia Dembling, Lisa Gutierrez.. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2004. - 289p.; 23cm▪ Từ khóa: TÂM LÍ HỌC | LIỆU PHÁP | TÂM THẦN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / M103-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006727
»
MARC
-----
|
|
4/. Personality and psychopathology: Building a clinical science / Theodore Millon. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 354tr.; 25cmTóm tắt: Đưa ra lý thuyết và phân loại về cá tính và sự rối loạn tinh thần đồng thời giới thiệu các dụng cụ và phương pháp ngăn chặn đánh giá và điều trị về tâm thần học▪ Từ khóa: TÂM THẦN HỌC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.85 / P206A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003517
»
MARC
-----
|
|
5/. Personality disorders and culture : Clinical and conceptual interactions / Renato D. Alarcón, Edward F. Foulks, Mark Vakkur.. - New York : Wiley, 1998. - 310p.; 25cm▪ Từ khóa: TÂM THẦN HỌC | LIỆU PHÁP TÂM LÍ | RỐI LOẠN | NHÂN CÁCH▪ Ký hiệu phân loại: 616.85 / P206D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003157; AL.003158
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay tâm thần học / Trần Đình Xiêm. - Tp. Hồ Chí Minh : Y học, 1986. - 136tr.; 21cmTóm tắt: Đại cương về tâm thần học, các bệnh tâm thần, điều trị và cấp cứu, tổ chức phòng chống bệnh và giám định y khoa về tâm thần▪ Từ khóa: TÂM THẦN HỌC | SỔ TAY | BỆNH TÂM THẦN | ĐIỀU TRỊ | CẤP CỨU | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.802 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000091; ME.000657
»
MARC
-----
|
|
7/. Tâm bệnh học / Phạm Toàn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2019. - 543tr.; 20cm. - (Y học & sức khoẻ)Tóm tắt: Sách đề cập đến những vấn đề tổng quát liên quan đến các khái niệm về lý thuyết, đánh giá, phân loại, chẩn đoán và các phương pháp chữa trị các trường hợp rối loạn tâm lý tâm thần▪ Từ khóa: TÂM THẦN HỌC | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / T120B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007612 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.057739
»
MARC
-----
|
|
8/. Tâm thần học / O. V. Kêcbicốp, M. V. Côckina, R. A. Natgiarốp... ; Phạm Văn Đoàn, Nguyễn Văn Siêm dịch. - H. : Y học, 1975. - 306tr.; 27cmTóm tắt: Tâm thần học và các bệnh tâm thần. Lịch sử phát triển tâm thần học. Triệu chứng, nguyên nhân, phân loại các bệnh tâm thần. Nhân cách bệnh. Loạn thần nhiễm độc, trầm cảm, các bệnh loạn thần trước tuổi già, tuổi già. Tổ chức cấp cứu, chữa bệnh, giám định lao động, tư pháp tâm thần và nghĩa vụ quân sự▪ Từ khóa: BỆNH THẦN KINH | GIÁO TRÌNH | TÂM THẦN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / T120TH▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.002257; DL.002258
»
MARC
-----
|
|
9/. Tâm thần học / Nguyễn Việt. - H. : Y học, 1984. - 147tr.; 30cmTóm tắt: Các nét đại cương về tâm thần học; Môn tâm thần học cơ sở và phần cơ bản nhất của môn bệnh học tâm thần bao gồm những bệnh thường gặp nhất ở người lớn và các phương pháp điều trị▪ Từ khóa: TÂM THẦN HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.89 / T120TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000251; ME.000252 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.001273; DL.001274
»
MARC
-----
|
|
10/. Vượt qua lo âu & suy sụp tinh thần / Robert Priest; Huỳnh Văn Thanh dịch. - H. : Lao động, 2006. - 190tr.; 20cmTóm tắt: Giải thích sự lo âu và sa sút tinh thần là gì, cái gì đã gây ra chúng và chúng ảnh hưởng đến bạn ra sao▪ Từ khóa: LO ÂU | TÂM THẦN HỌC | SUY NHƯỢC THẦN KINH▪ Ký hiệu phân loại: 616.8 / V563QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003439; ME.003440 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.037728
»
MARC
-----
|
|
|
|
|