- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. A first look at communication theory / Em Griffin. - Boston : McGraw - Hill, 2000. - 546p.; 25cmTóm tắt: Nền tảng khoa học và truyền thống của các học thuyết về giao tiếp; các học thuyết về giao tiếp giữa các cá nhân, giao tiếp nơi công cộng và trong một nhóm; Bối cảnh văn hoá và sự hội nhập trong các lý luận về giao tiếp xã hội.▪ Từ khóa: GIAO TIẾP | LÍ THUYẾT | TRUYỀN ĐẠT | XÃ HỘI HỌC | THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 302.201 / A100F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004357
»
MARC
-----
|
|
2/. Accounting for governmental and nonprofit entities / E. R. Wilson, L. E. Hay, S. Kattelus. - 11th ed. - Boston : McGraw - Hill, 1999. - 862p.; 27cmTóm tắt: Lí thuyết cơ bản về báo cáo tài chính, các quĩ thu nhập, ngân sách, thống kê tài chính, tư bản vốn, các khoản nợ tài chính, các hoạt động tài chính của chính phủ... cho các cơ quan chính phủ và các tổ chức phi lợi nhuận▪ Từ khóa: CHÍNH PHỦ | KẾ TOÁN | LÍ THUYẾT | TÀI CHÍNH | TỔ CHỨC PHI LỢI NHUẬN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101F▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002274; AL.002275
»
MARC
-----
|
|
3/. Accounting, information technology, and business solutions / Anita Sawyer Hollander, Eric L. Denna, J. Owen Cherrington. - Illinois : Irwin, 1996. - 544p.; 24cmTóm tắt: Công nghệ thông tin và các giải pháp kinh doanh, cấu trúc hệ thống thông tin kế toán truyền thống. Lập mô hình các quy trình kinh doanh. Các quy luật, rủi ro và kiểm soát quá trình kinh doanh và thông tin. Các giải pháp kinh doanh, sự thay đổi và giải pháp nghề nghiệp, thách thức và vận hội▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | GIẢI PHÁP | KẾ TOÁN | QUẢN LÍ | LÍ THUYẾT KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.15 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002708; AL.002709
»
MARC
-----
|
|
4/. Accounting principles / Jerrt J. Weygandt, Donald E. Keiso, Walter G. Kell. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 1155p.; 30cmTóm tắt: Gồm các bài tập, câu hỏi trắc nghiệm về nguyên lí kế toán cơ bản theo các vấn đề: Tổ chức kế toán, đầu tư, lưu lượng tiền mặt, quản lí kế toán, chi phí, ngân sách, đánh giá chi phí theo tiêu chuẩn▪ Từ khóa: BÀI TẬP | KẾ TOÁN | BÁO CÁO | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101PR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002981; AL.002982; AL.002983
»
MARC
-----
|
|
5/. Accounting principles / Jerrt J. Weygandt. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 30cmVol.1. - 400p.Tóm tắt: Gồm các bài tập, câu hỏi trắc nghiệm về nguyên lí kế toán cơ bản theo các vấn đề: Tổ chức kế toán, đầu tư, lưu lượng tiền mặt, quản lí kế toán, chi phí, ngân sách, đánh giá chi phí theo tiêu chuẩn▪ Từ khóa: BÀI TẬP | KẾ TOÁN | BÁO CÁO | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101PR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002922
»
MARC
-----
|
|
6/. Accounting principles / Jerrt J. Weygandt. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 30cmVol.2. - 463p.Tóm tắt: Gồm các bài tập, câu hỏi trắc nghiệm về nguyên lí kế toán cơ bản theo các vấn đề: Tổ chức kế toán, đầu tư, lưu lượng tiền mặt, quản lí kế toán, chi phí, ngân sách, đánh giá chi phí theo tiêu chuẩn▪ Từ khóa: BÀI TẬP | KẾ TOÁN | BÁO CÁO | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101PR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002923; AL.002924; AL.002925; AL.002926
»
MARC
-----
|
|
7/. Accounting: The basic for business decision / R.F. Meigs, M.A. Meigs, Mark Bettner. - New York : McGraw - Hill, 1996. - 1096p.; 27cmTóm tắt: Lí thuyết cơ bản về kế toán tài chính. Các vấn đề về thương mại.Kế toán về tài sản và kế toán cam kết. lập kế hoạch, phương pháp báo cáo tài chính. Các vấn đề kế toán quản lí. Lập kế hoạch và đưa ra các quyết định tài chính▪ Từ khóa: KINH TẾ TÀI CHÍNH | KẾ TOÁN | LÍ THUYẾT KẾ TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001070
»
MARC
-----
|
|
8/. Accounting theory : An information content perspective / John A. Christensen, Joel S. Demski. - Boston : McGraw - Hill, 2003. - 465p.; 24cmTóm tắt: Các khía cạnh nội dung thông tin về tài chính, quản trị, nhà nước và thuế của lý thuyết kế toán▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | LÍ THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101TH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005611
»
MARC
-----
|
|
9/. Accounting : What the numbers mean / David H. Marshall, Wayne W. McManus, Daniel F. Viele. - 6th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2004. - 665p.; 25cmTóm tắt: Lý thuyết cơ bản về kế toán quản trị: Phương pháp xây dựng các bảng tính; Giải thích các số liệu kế toán về các mảng tài sản, thiết bị, tiền luân chuyển; Kế toán chi phí; Phân tích chi phí; Lập kế hoạch báo cáo▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | LÍ THUYẾT | QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101WH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008666
»
MARC
-----
|
|
10/. Alternate exercises and problems for use with intermediate accounting / J. David Spiceland, James F. Sepe, Lawrence A. Tomassini. - 3rd ed.. - Boston : Irwin, 2001. - 130p.; 28cmTóm tắt: Tập hợp các bài tập và các vấn đề vướng mắc về kế toán: Vai trò kế toán như là một hệ thống thông tin. Những nguồn kinh tế; Công cụ tài chính cơ bản trong hoạt động tài chính. đưa ra các giải pháp trong kế toán thực hành▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | LÍ THUYẾT | THỰC HÀNH | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A103E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008641
»
MARC
-----
|
|
|
|
|