- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Air pollution / Rhonda Lucas Donald. - New York : Children's press, 2001. - 47p.; 22cmTóm tắt: Giới thiệu về nguyên nhân gây ra sự ô nhiểm không khí và làm thế nào để làm sạch môi trường không khí▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009563
»
MARC
-----
|
|
2/. Đo những thứ vô hình : Nghiên cứu điển hình trường hợp Hà Nội / Lee Schipper, Lê Anh Tuấn, Hans Orn.... - H. : Viện Tài nguyên Thế giới, 2008. - 36tr.; 29cmTóm tắt: Mục tiêu của Chương trình Không khí sạch Việt Nam - Thuỵ Điển nhằm góp phần ngăn chặn nguy cơ tiếp tục xuống cấp về chất lượng không khí ở Hà Nội và các vùng phụ cận▪ Từ khóa: Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | CHẤT THẢI | MÔI TRƯỜNG | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 363.738 / Đ400NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001738
»
MARC
-----
|
|
3/. Giành lại không khí sạch : Sự khởi đầu và kết thúc của ô nhiễm khí quyển / Tim Smedley; Nguỵ Thị Khanh, Nguyễn Mạnh Thắng, Đỗ Quỳnh Trang dịch. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Thế giới, 2022. - 393tr.; 24cmTên sách tiếng Anh: Clearing the air: The beginning and the end of air polutionTóm tắt: Trình bày gốc rễ nguyên nhân của các tác nhân gây ô nhiễm không khí; Hoá chất nào gây nguy hiểm và chúng đến từ đâu, thu thập tư liệu về thành phần cấu tạo của hạt bụi, những ảnh hưởng cụ thể của chúng lên sức khoẻ con người. Kể những câu chuyện về cách các thành phố đã giảm đáng kể ô nhiễm không khí từ khi chính quyền và người dân quyết tâm hành động..▪ Từ khóa: Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | NGUYÊN NHÂN | GIẢI PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 363.73 / GI-107L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.026526; MA.026527 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.020738
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí / Đinh Xuân Thắng. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014. - 368tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, lựa chọn những biện pháp xử lý hợp lý, nhằm xử lý triệt để các chất ô nhiễm có trong khí thải với chi phí hợp lý, đảm bảo nồng độ các chất khi thải ra môi trường đạt các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành; phù hợp với điều kiện cụ thể từng doanh nghiệp▪ Từ khóa: Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | CHẤT THẢI | XỬ LÍ | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007958 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.013268
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình cơ sở môi trường không khí / Phạm Ngọc Hồ, Đồng Kim Loan, Trịnh Thị Thanh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 251tr. : Bảng, hình vẽ; 24cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề chung và cấu trúc của khí quyển. Các yếu tố của khí tượng và quy luật biến đổi của chúng theo chiều cao. Ô nhiễm không khí và mô hình hoá quá trình lan truyền chất ô nhiễm. Quan điểm và các nguyên tắc cơ bản trong hệ thống chất lượng không khí nhằm quản lý, bảo vệ môi trường không khí trong sạch đã và đang được áp dụng ở các nước phát triển cũng như ở Việt Nam▪ Từ khóa: MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ | GIÁO TRÌNH | BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 551.5 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003464 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.010326
»
MARC
-----
|
|
6/. Mô hình GAINS - Công cụ xây dựng chính sách phát triển kinh tế hài hoà với môi trường trong quản lý chất lượng không khí : Sách chuyên khảo / Nguyễn Quang Trung chủ biên, Lê Trường Giang, Nguyễn Ngọc Tùng. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019. - 194tr. : Minh hoạ; 24cmĐầu bìa sách ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTóm tắt: Trình bày về các nguồn phát thải gây ô nhiễm không khí; tác động của ô nhiễm không khí đến sức khoẻ cộng đồng; hiện trạng ô nhiễm không khí; ứng dụng mô hình hoá trong đánh giá và hỗ chợ quản lý chất lượng không khí; giới thiệu về mô hình GAINS, kết quả mô hình GAINS Việt Nam; các phương pháp quan trắc môi trường không khí sử dụng trong thu nhập dữ liệu▪ Từ khóa: MÔ HÌNH GAINS | QUẢN LÍ | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | VIỆT NAM | SÁCH CHUYÊN KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / M450H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023491; MA.023492 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.018940
»
MARC
-----
|
|
7/. Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải / Trần Ngọc Chấn. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 3 tập; 27cmT.1 : Ô nhiễm không khí và tính toán khuyếch tán chất ô nhiễm. - 213tr.Tóm tắt: Bao gồm các vấn đề về nguồn gốc ô nhiễm không khí, tác hại của các chất ô nhiễm, khuyếch tán chất ô nhiễm trong khí quyển và công nghệ xử lý bụi và khí độc hại trong khí thải công nghiệp▪ Từ khóa: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | KHÍ THẢI▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / Ô450NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002281 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005807
»
MARC
-----
|
|
8/. Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải / Trần Ngọc Chấn. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 3 tập; 27cmT.2 : Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi. - 269tr.Tóm tắt: Bao gồm các vấn đề về nguồn gốc ô nhiễm không khí, tác hại của các chất ô nhiễm, khuyếch tán chất ô nhiễm trong khí quyển và công nghệ xử lý bụi và khí độc hại trong khí thải công nghiệp▪ Từ khóa: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | KHÍ THẢI▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / Ô450NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002282 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005808
»
MARC
-----
|
|
9/. Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải / Trần Ngọc Chấn. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 3 tập; 27cmT.3 : Lý thuyết tính toán và công nghệ xử lý khí độc hại. - 179tr.Tóm tắt: Bao gồm các vấn đề về nguồn gốc ô nhiễm không khí, tác hại của các chất ô nhiễm, khuyếch tán chất ô nhiễm trong khí quyển và công nghệ xử lý bụi và khí độc hại trong khí thải công nghiệp▪ Từ khóa: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | KHÍ THẢI▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / Ô450NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002283 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005809
»
MARC
-----
|
|
10/. Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí ở Việt Nam hiện nay : Sách chuyên khảo / Bùi Đức Hiển. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2017. - 227tr. : Hình vẽ, bảng; 21cmĐTTS ghi: Viện Nhà nước và Pháp luậtTóm tắt: Trình bày những vấn đề lý luận và thực trạng pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí; định hướng và giải pháp hoàn thiện pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường không khí ở Việt Nam▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ | KIỂM SOÁT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / PH109L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.018136; MA.018137 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.053266
»
MARC
-----
|
|
|
|
|