- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bể cảng và đê chắn sóng / Phạm Văn Giáp, Nguyễn Ngọc Huệ, Nguyễn Hữu Đấu, Đinh Đình Trường. - H. : Xây dựng, 2000. - 304tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu các bài toán về sóng công trình bao gồm: Dự báo cáo yếu tố sóng, xác định các thông số sóng ở các vùng vận hành từ nước sâu vào bờ, xác định các thông số sóng nhiếu xạ trong bể cảng, các tác động sóng lên các thể loại kết cấu đê chắn sóng khác nhau; Giới thiệu các phương pháp tính toán các công trình đê chắn sóng: Tường đứng trọng lực, kết cấu mái nghiêng, đê chắn sóng bằng cọc và cừ, đê nối, đê hổn hợp, đê thuỷ khí và các loại kết cấu gia cố bờ biển hải đảo▪ Từ khóa: CẢNG | ĐÊ ĐIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 627 / B250C▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.005272; DL.005273
»
MARC
-----
|
|
2/. Công tác quản lý đê điều / Đỗ Xuân Dung. - H. : Nông thôn, 1964. - 67tr.; 19cmTóm tắt: Ý nghĩa, nhiệm vụ và nội dung của công tác quản lý đê điều▪ Từ khóa: CÔNG TÁC TỔ CHỨC | ĐÊ ĐIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 627 / C455T▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.005911; DV.008863
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi và đáp về Luật đê điều / Nguyễn Văn Thung biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. - 88tr.; 21cmTóm tắt: Bao gồm các qui định chung, qui hoạch đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hoá đê điều. Quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê. Đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hoá đê điều. Lực lượng trực tiếp quản lý đê điều..▪ Từ khóa: LUẬT ĐÊ ĐIỀU | SÁCH HỎI ĐÁP | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008665; MA.008666 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.038615
»
MARC
-----
|
|
4/. Luật đê điều (hiện hành) (sửa đổi, bổ sung năm 2008, 2018, 2020). - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 55tr.; 19cmTóm tắt: Nội dung sách là các văn bản Luật Đê điều năm 2006 được nhất thể hoá với các nội dung sửa đổi, bổ sung của Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một điều của 37 Luật có liên đến quy hoạch năm 2018 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều năm 2020▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT ĐÊ ĐIỀU | VĂN BẢN PHÁP LUẬT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 344.597 / L504Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023545; MA.023546 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.058983
»
MARC
-----
|
|
5/. Pháp lệnh đê điều và văn bản có liên quan. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 94tr.; 19cmTóm tắt: Toàn văn Pháp lệnh Đê điều năm 2000 gồm 7 chương, 31 điều, Nghị định hướng dẫn thi hành và các văn bản pháp luật khác có liên quan▪ Từ khóa: PHÁP LỆNH | ĐÊ ĐIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / PH109L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007585 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.035660
»
MARC
-----
|
|
6/. Sổ tay kỹ thuật quản lý đê điều / Biên soạn: Nguyễn Văn Sơn chủ biên, Lê Văn Hùng, Lê Xuân Roanh.... - H. : Xây dựng, 2021. - 296tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật đê điều; Kỹ thuật và công tác đê điều; Các vấn đề cần quan tâm trong công tác quản lý đê điều; Hệ thống văn bản pháp lý liên quan đến công tác quản lý đê điều, phòng chống thiên tai; Biện pháp thi công, quản lý chất lượng thi công đê điều; Công nghệ mới trong công tác quản lý đê điều..▪ Từ khóa: KĨ THUẬT THUỶ LỢI | ĐÊ ĐIỀU | CÔNG TÁC QUẢN LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 627 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009919 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.020184
»
MARC
-----
|
|
7/. Tìm hiểu Luật đê điều / Phan Đình Khánh sưu tầm. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2007. - 50tr.; 21cmTóm tắt: Quy định về quy hoạch phòng, chống lũ tuyến sông có đê, quy hoạch đê điều, đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hoá đê điều, quản lý, bảo vệ đê, hộ đê và sử dụng đê điều▪ Từ khóa: LUẬT ĐÊ ĐIỀU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 344.59704 / T310H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007989; MA.007990 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.036937; DV.036938
»
MARC
-----
|
|
8/. Xử lý khẩn, đê, kè, cống trong mùa lũ / Cục Phòng chống lụt bão - quản lý đê điều. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 96tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số biện pháp có tính nguyên tắc để xử lý khẩn cấp những hư hỏng thường gặp của đê điều, kè, cống trong mùa mưa lũ▪ Từ khóa: ĐÊ ĐIỀU | NÔNG NGHIỆP | CỐNG | MƯA | LŨ▪ Ký hiệu phân loại: 627 / X550L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004199; MD.004200 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DV.028395
»
MARC
-----
|
|
|
|
|