- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Data communications and network security / Houston H. Carr, Charles A. Snyder. - New York : McGraw - Hill, 2007. - 526p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản của công nghệ truyền thông, phương tiện truyền thông và các ứng dụng , kiến trúc, mô hình và tiêu chuẩn xây dựng . Vấn đề an ninh mạng và an ninh mạng không dây, các phương pháp quản lý và kiểm soát mạng máy tính...▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | AN NINH MẠNG | TRUYỀN THÔNG KHÔNG DÂY | THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 005.8 / A110C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009885
»
MARC
-----
|
|
2/. Business data communications and networking / Jerry FitzGerald, Alan Dennis.. - 5th ed.. - New York : Wiley, 1996. - 562p.; 24cm▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | TIN HỌC | INTERNET▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / B521D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002706; AL.002707
»
MARC
-----
|
|
3/. CCNA Routing & Switching LabPro / Đội ngũ giảng viên VnPro; Hồ Vũ Anh Tuấn hiệu đính. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2013. - 376tr.; 27cmĐTTS ghi: Trung tâm Tin học VnProTóm tắt: Tài liệu phù hợp cho các ứng viên trình độ CCNA routing & Swiching, các chuyên gia hoạt động trong lĩnh vực mạng. Các bài thực hành trong CCNA Routing and Swiching Labpro sẽ giúp cho các bạn nắm vững các kỹ thuật và phương pháp định tuyến đang được sử dụng rộng rãi trên các hệ thống mạng hiện nay▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / C000C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007920 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.013244
»
MARC
-----
|
|
4/. Caught in the net : How to recognize the signs of Internet addiction--and a winning strategy for recovery / K.S. Young. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1998. - 248p.; 22cm▪ Từ khóa: INTERNET | MẠNG MÁY TÍNH | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 616.86 / C111-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001574
»
MARC
-----
|
|
5/. Citrix access security for IT administrators : Citrix Product Development Team. - New York : McGraw - Hill, 2007. - 268p.; 24cmTóm tắt: Cung cấp kiến thức về an toàn mạng máy tính của hãng Citrix. Triển khai an ninh mạng máy tính. An toàn cổng nối, giao diện Web, password nhà quản lý. Sự trình bày máy chủ, máy khách. Giấy phép máy chủ và một số giải pháp về an ninh mạng của Citrix▪ Từ khóa: AN TOÀN | BẢO MẬT | MÁY CHỦ | MẠNG MÁY TÍNH | AN NINH MẠNG▪ Ký hiệu phân loại: 005.8 / C314A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008363
»
MARC
-----
|
|
6/. Computer and internet use on campus : A legal guide to issues of intellectual property, free speech, and privacy / Constance S. Hawke. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 2001. - 172p.; 23cm▪ Từ khóa: INTERNET | PHÁP LUẬT | MẠNG MÁY TÍNH | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 343.73 / C429A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007014
»
MARC
-----
|
|
7/. Communication networks : A first course / Jean Walrand. - Boston : Aksen Associates, 1991. - 460p. : Ill. (some col.); 25cm▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | CÔNG NGHỆ | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / C429N▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001404
»
MARC
-----
|
|
8/. Corporation's use of the Internet in developing countries / John A. Daly, Robert R. Miller. - Washington, D.C. : The World Bank in Vietnam, 1998. - 21p.; 27cmTóm tắt: Đưa ra phương pháp nghiên cứu việc sử dụng hợp tác sử dụng Internet của các nước đang phát triển qua các câu hỏi và thảo luận của các chuyên gia Ngân hàng Thế giới▪ Từ khóa: TIN HỌC | MẠNG MÁY TÍNH | PHẦN MỀM INTERNET EXPLORER▪ Ký hiệu phân loại: 005.3 / C434-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005729
»
MARC
-----
|
|
9/. Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS / Trần Công Hùng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2015. - 294tr.; 27cmĐTTS ghi: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Cơ sở tại TP. Hồ Chí MinhTóm tắt: Giới thiệu chung và lý thuyết cơ bản của chuyển mạch nhãn; tổng quan về chuyển mạch thẻ, chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS; các mô hình chất lượng dịch vụ, kênh thuê riêng ảo,..▪ Từ khóa: INTERNET | MẠNG MÁY TÍNH | KĨ THUẬT MPLS▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / CH527M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008543; MD.008544 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.015365
»
MARC
-----
|
|
10/. Đánh giá hiệu năng mạng / Ngô Quỳnh Thu. - H. : Khoa học xã hội, 2013. - 171tr.; 24cmTóm tắt: Khái niệm cơ bản nhất của đánh giá hiệu năng mạng, các kiến thức cơ bản về xác suất thống kê và các tiến trình ngẫu nhiên, các khái niệm về hàng đợi, mạng hàng đợi và cách sử dụng chúng để đánh giá hiệu năng của các hệ thống trong thực tế, các khái niệm về chất lượng dịch vụ và một số mô hình cung cấp chất lượng dịch vụ, các kỹ thuật mô phỏng cùng với các công cụ được sử dụng rộng rãi hiện nay▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | HIỆU NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / Đ107GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007949; MD.007950 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.013261
»
MARC
-----
|
|
|
|
|