- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 365 câu hỏi và trả lời / Võ Văn Điểm, Phạm Thị Minh Kha biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 4 tập; 18cmT.1. - 101tr.Tóm tắt: Với 365 câu hỏi và trả lời cho vô số những thắc mắc sẽ giúp các bạn tự mình khám phá không gian, thế giới thông tin, khoa học và kỹ thuật, cây cối, động vật, cùng bao nhiêu điều mới lạ khác▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ĐỘNG VẬT | MẠNG CỤC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.002636 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.001942
»
MARC
-----
|
|
2/. 365 câu hỏi và trả lời / Võ Văn Điểm, Phạm Thị Minh Kha biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 4 tập; 18cmT.2. - 107tr.Tóm tắt: Với 365 câu hỏi và trả lời cho vô số những thắc mắc sẽ giúp các bạn tự mình khám phá không gian, thế giới thông tin, khoa học và kỹ thuật, cây cối, động vật, cùng bao nhiêu điều mới lạ khác▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ĐỘNG VẬT | MẠNG CỤC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.002637 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.001943
»
MARC
-----
|
|
3/. 365 câu hỏi và trả lời / Võ Văn Điểm, Phạm Thị Minh Kha biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 4 tập; 18cmT.3. - 110tr.Tóm tắt: Với 365 câu hỏi và trả lời cho vô số những thắc mắc sẽ giúp các bạn tự mình khám phá không gian, thế giới thông tin, khoa học và kỹ thuật, cây cối, động vật, cùng bao nhiêu điều mới lạ khác▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ĐỘNG VẬT | MẠNG CỤC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.002638 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.001944
»
MARC
-----
|
|
4/. 365 câu hỏi và trả lời / Võ Văn Điểm, Phạm Thị Minh Kha biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 4 tập; 18cmT.4. - 111tr.Tóm tắt: Với 365 câu hỏi và trả lời cho vô số những thắc mắc sẽ giúp các bạn tự mình khám phá không gian, thế giới thông tin, khoa học và kỹ thuật, cây cối, động vật, cùng bao nhiêu điều mới lạ khác▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH HỎI ĐÁP | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ĐỘNG VẬT | MẠNG CỤC BỘ▪ Ký hiệu phân loại: 001 / B100TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.002639 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DN.001945
»
MARC
-----
|
|
5/. Broadband networks : A manager 's guide / Robert P. Davidson. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1996. - 264tr.; 24cmTóm tắt: Viết về nền kinh doanh trong việc ứng dụng mạng; miêu tả cách thiết kế, sự thực hiện từ mạng LAN đến mạng WAN và các kỹ thuật của mạng toàn cầu▪ Từ khóa: MẠNG CỤC BỘ | MẠNG DIỆN RỘNG | MẠNG NOVELL NETWARE | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / BR401N▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003496
»
MARC
-----
|
|
6/. Ethernet in the first mile : The IEEE 802.3ah EFM standard / Michael Beck. - New York : McGraw - Hill, 2005. - 270p.; 25cmTóm tắt: Giới thiệu về sự phát triển các tiêu chuẩn của hệ thống mạng nội bộ (Ethenet). Giải thích các kỹ thuật đặc biệt trong các chuẩn của mạng. Các thuật ngữ, phương pháp và những ứng dụng của mạng Ethernet▪ Từ khóa: KĨ THUẬT | MẠNG CỤC BỘ | TIÊU CHUẨN | ETHERNET▪ Ký hiệu phân loại: 004 / E207-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009371
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình mạng máy tính / Phạm Thế Quế biên soạn. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2009. - 420tr.; 24cmĐTTS ghi: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngTóm tắt: Khái niệm cơ bản về mạng máy tính. Kiến trúc mạng và mô hình kết nối các hệ thống mở (OSI). Giới thiệu mạng cục bộ LAN, mạng diện rộng WAN, Internet, các công nghệ mạng khác và quản lí mạng▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | PHẦN MỀM INTERNET EXPLORER | MẠNG CỤC BỘ | MẠNG NOVELL NETWARE▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006801; MD.006802 ▪ PHÒNG ĐỌC TỔNG HỢP- Mã số: DL.010157
»
MARC
-----
|
|
8/. Hướng dẫn sử dụng mạng Novell netware / Dương Quang Thiện, Võ Văn Thành. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn phòng Dịch vụ Điện toán SAMIS, 1994. - 127tr.; 28cmTóm tắt: Những khái niệm về mạng cục bộ. Những thành phần cấu thành mạng cục bộ. Thế giới của Netware. Cài đặt Netware 3.11 và hướng dẫn sử dụng▪ Từ khóa: PHẦN MỀM NETWARE | MẠNG CỤC BỘ | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001213
»
MARC
-----
|
|
9/. LAN basics with hands - on netware 3.11/3.12 / Patricia Harris : McGraw - Hill, 1995. - 295tr.; 27cmTóm tắt: Hướng dẫn các kỹ năng sử dụng mạng LAN, khám phá cấu trúc mạng, phương pháp bảo mật và in ấn mạng▪ Từ khóa: MẠNG CỤC BỘ | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / L000A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003490
»
MARC
-----
|
|
10/. Lan Wiring / James Trulove. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 2006. - 532p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu về các hệ thống mạng LAN. Cấu trúc liên kết mạng thông thường và các hệ thống cáp chủ. Giới thiệu về các kỹ thuật thiết kế hệ thống dây, cáp, các đầu ra, bảng mạch điện tử và hệ thống kết nối thông tin trong mạng LAN▪ Từ khóa: MẠNG CỤC BỘ | MẠNG MÁY TÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / L105W▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007803
»
MARC
-----
|
|
|
|
|