- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo vệ các hệ thống điện / Trần Đình Long. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2000. - 423tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về bảo vệ các hệ thống điện; nêu cách xem xét việc bảo vệ các phần tử chính trong hệ thống điện bao gồm: Máy phát điện đồng bộ, máy biến áp và máy biến áp tự ngẫu, bộ máy phát điện - máy biến áp... và sử dụng kỹ thuật số trong bảo vệ và điều khiển hệ thống điện▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004363; MD.004364
»
MARC
-----
|
|
2/. Cung cấp điện / Nguyễn Xuân Phú, Nguyễn Công Hiền, Nguyễn Bội Khuê. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 792tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày hệ thống truyền tải và phân phối điện năng để cung cấp điện cho một khu vực nhất định lấy từ hệ thống điện quốc gia và sử dụng điện áp từ trung bình trở xuống▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / C513C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004365; MD.004366
»
MARC
-----
|
|
3/. Chuyên ngành điện = A. handbook of English translation specializing in electricity - electronics : Giải thích - phiên âm - minh hoạ. - H. : Thế giới, 1994. - 510tr.; 21cm. - (Sổ tay dịch thuật tiếng Anh)Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ về điện công nghiệp, điện tử, điện lạnh, phụ lục về điện công nghiệp, điện tử, nêu lên các ký hiệu, tiêu chuẩn cở đây, các bảng số liệu, chuyển đổi các đơn vị đo các đại lượng vật lý ở các hệ thống đo lường khác nhau, sơ đồ các loại máy điện, sơ đồ mạch điện▪ Từ khóa: ĐIỆN | ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | ĐIỆN TỬ | ĐIỆN KĨ THUẬT | TIẾNG ANH | SÁCH SONG NGỮ | DỊCH THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / CH527NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001550
»
MARC
-----
|
|
4/. Điện cơ sở / Choi Yong Sik biên soạn; Phan Diệu Hương dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2000. - 29cmTóm tắt: Trình bày phương pháp sử dụng các dụng cụ, tuốt lớp vỏ ngoài của dây dẫn, tạo tai hàn, kết nối hàn, dây xoắn và phương pháp hàn cơ bản, hàn dây dẫn▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.319 / Đ305C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004349
»
MARC
-----
|
|
5/. Động cơ cảm ứng lồng sóc và máy phát kép WSM - 11 / Trường kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc; Nguyễn Tài Vượng dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2001. - 39tr.; 29cmTóm tắt: Giới thiệu tóm tắt về các dụng cụ, tên mỗi bộ phận và chức năng của động cơ cảm ứng lồng sóc, đo điện trở quấn, máy phát điện một chiều (DC)▪ Từ khóa: ĐỘNG CƠ CẢM ỨNG | ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | KĨ THUẬT ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / Đ455C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004347
»
MARC
-----
|
|
6/. Dụng cụ thí nghiệm các mạch logic WST - 15 / Trường kỹ thuật công nghiệp Việt Nam - Hàn Quốc. - H. : Lao động Xã hội, 2001. - 127tr.; 29cm. - (Kỹ thuật điện)▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | MẠCH LOGIC | MẠCH ĐIỆN | KĨ THUẬT ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 621.319 / D513C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004351
»
MARC
-----
|
|
7/. Giáo trình điện dân dụng và công nghiệp : Sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp / Vũ Văn Tẩm. - H. : Giáo dục, 2002. - 200tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 8 chương: Sử dụng và sửa chữa những hư hỏng của dụng cụ đo điện; máy điện; bảo vệ máy điện; máy lạnh; tự động hoá hệ thống lạnh; thiết bị gia nhiệt, sử dụng và sửa chữa những hư hỏng thường gặp; khởi động động cơ điện, một số mạch điều khiển động cơ điện thường gặp; những mạch bảo vệ và tự động hoá trong dân dụng và công nghiệp▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | ĐIỆN DÂN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 621.319 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.005015; MD.005016
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình hướng dẫn thực hành điện công nghiệp / Bùi Hồng Quế, Lê Nho Khanh. - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2012. - 247tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 7 phần: Làm quen với thiết bị điện công nghiệp; Các kĩ thuật cơ bản kiểm tra, đấu nối động cơ điện xoay chiều ba pha; Các mạch điện điều khiển, bảo vệ động cơ xoay chiều ba pha; Mở máy động cơ xoay chiều ba pha; Các mạch điện hãm động cơ xoay chiều ba pha; Lắp đặt một số mạch điện điển hình khác; Thuyết minh đề thi lắp đặt hệ thống điện, kì thi Asean lần thứ III▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 621.31 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006719; MD.006720
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 21cmT.1 : Thiết bị, mạch và vật liệu điệnTóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN | PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 631.3075 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004391
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình chuyên ngành điện / Trần Đức Lợi. - H. : Thống kê, 2001. - 21cmT.2 : Thiết bị, mạch và vật liệu điện. - 187tr.Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về lý thuyết và ứng dụng khái niệm điện. Giới thiệu lý thuyết điện xoay chiều, thiết bị, mạch điện và vật liệu điện liên quan▪ Từ khóa: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP | THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN | PHÂN PHỐI ĐIỆN | ĐỘNG CƠ ĐIỆN | MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 621.381 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004392
»
MARC
-----
|
|
|
|
|