- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Giáo trình cấu trúc dữ liệu và giải thuật Java : Lập trình chuyên nghiệp cùng các chuyên gia / Nguyễn Tiến, Nguyễn Văn Hoài, Đặng Xuân Hường, Nguyễn Hữu Bình. - H. : Thống kê, 2002. - 761tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp các nội dung cập nhật và mở rộng về các chủ đề có liên quan đến Internet, thiết kế hướng đối tượng, ngôn ngữ lập trình Java, kể cả Collection Framword và các khuôn mẫu thiết kế▪ Từ khóa: PHẦN MỀM JAVA | CƠ SỞ DỮ LIỆU | CẤU TRÚC DỮ LIỆU | GIẢI THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004763; MD.004764
»
MARC
-----
|
|
2/. Học nhanh kỹ thuật lập trình Java / Nguyễn Viết Linh, Dậu Quang Tuấn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 226tr.; 21cm. - (Tủ sách Tin học cho mọi người)Tóm tắt: Lập trình Application, Applet, Servi, Rmi, Socket; Truy xuất, truy xuất tập tin và cơ sở dữ liệu; thiết kế hệ thống thương mại điện tử và HT chat Server;... với lý thuyết ngắn gọn và các ví dụ thực tế dễ hiểu▪ Từ khóa: PHẦN MỀM JAVA | TIN HỌC | LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / H419NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004411; MD.004412
»
MARC
-----
|
|
3/. Java cho mọi người / Bùi Xuân Toại. - H. : Thống kê, 1998. - 407tr.; 21cmTóm tắt: Đây là tài liệu tham khảo rất tiện lợi vì nó không chỉ giải thích về sự đi vào, đi ra của Java mà còn trình bày cách dùng Web như là một nguồn tài nguyên cung cấp nhiều applet và sorpt Java đổi mới đầy hứng thú▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM JAVA▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / J111CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002897; MD.002898
»
MARC
-----
|
|
4/. Java cho sinh viên / Douglas Bell, Mike Parr; Phạm Văn Thiều, Nguyễn Quang Thanh, Hà Thị Thanh Tâm dịch. - H. : Thống kê, 1999. - 2 tập; 21cmT.1. - 32tr.Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết chương trình Java; cách chạy các chương trình Java, như những chương trình độc lập; và cách gọi một chương trình Java từ trình duyệt Web▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM JAVA▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / J111CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003656
»
MARC
-----
|
|
5/. Java cho sinh viên / Douglas Bell, Mike Parr; Phạm Văn Thiều, Nguyễn Quang Thanh, Hà Thị Thanh Tâm dịch. - H. : Thống kê, 1999. - 2 tập; 21cmT.2. - 29tr.Tóm tắt: Hướng dẫn cách viết chương trình Java; cách chạy các chương trình Java, như những chương trình độc lập; và cách gọi một chương trình Java từ trình duyệt Web▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM JAVA▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / J111CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003657; MD.003658
»
MARC
-----
|
|
6/. Lập trình kỹ thuật với C, Matlab, Java / Ngọc Tuấn, Tấn Mẫn. - H. : Thống kê, 2001. - 748tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Giới thiệu sơ lược về các phép tính kỹ thuật và các nguyên lý của việc phát triển phần mềm kỹ thuật và giới thiệu chuyên sâu về các ngôn ngữ lập trình C, Matlab và Java▪ Từ khóa: LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | NGÔN NGỮ C | PHẦN MỀM MATLAB | PHẦN MỀM JAVA▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / L123TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004672; MD.004673
»
MARC
-----
|
|
7/. Lập trình Java thế nào ? / Hoàng Ngọc Giao. - H. : Thống kê, 1998. - 28cmT.2. - 496tr.Tóm tắt: Sách giới thiệu kỹ thuật lập trình Java gồm các phần: Lập trình tuyến đoạn, các cơ chế truyền thống, lập trình lỗ cắm, hoạt hình và trò chơi, bảng tính và biểu đồ, công cụ soạn thảo, công cụ thuyết trình, hàm và thư viện bản ngữ▪ Từ khóa: PHẦN MỀM JAVA | LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / L123TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003147
»
MARC
-----
|
|
8/. Tự học ngôn ngữ lập trình / Harvey M. Deitel, Paul J. Deitel; Đỗ Quang Thái dịch. - H. : Thống kê, 1999. - 24cmT.1 : Nhập môn java. - 25tr.Tóm tắt: Sách giới thiệu bao quát từ những khái niệm căn bản nhất cho tới các xử lý chuyên sâu của kỹ thuật lập trình Java▪ Từ khóa: TIN HỌC | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH | LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM JAVA▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / T550H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003390; MD.003391
»
MARC
-----
|
|
9/. Tra cứu nhanh Java / Michael M. Afergan. - H. : Thống kê, 1996. - 334tr.; 21cmTóm tắt: Quyển cẩm nang liệt kê 3 phần giải thích cho từng lớp và giao diện (Interface) cũng như các trường và phương thức liên quan của chúng, giúp ta dễ sử dụng nhiều chỉ mục tổ chức phần " Tra cứu AP1 " theo nhiều cách khác nhau▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM JAVA | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / TR100C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002233; MD.002234
»
MARC
-----
|
|
10/. Visual J++ / Mare Johnson, Robert McDaniel, Michael Morrison; Đặng Trung Toàn dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1999. - 388tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày những vấn đề giúp bạn bước vào môi trường Java bằng cách thông qua Visual J. ++ và biết cách sử dụng chúng để triển khai các trình ứng dụng Java được hiểu quả▪ Từ khóa: TIN HỌC | PHẦN MỀM VISUAL J++ | LẬP TRÌNH | PHẦN MỀM JAVA | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13 / V313J▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003286; MD.003287
»
MARC
-----
|
|
|
|
|