- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Sách chuyển động song ngữ Anh - Việt: Các từ trái nghĩa = Opposites - Les contraires / Nathalie Choux; Phạm Nhàn, Linh Chi dịch. - H. : Thanh niên, 2017. - 10tr.; 17x17cm. - (Tủ sách Ươm mầm)Tóm tắt: Bộ sách gồm nhiều chủ đề từ vựng: màu sắc, phương tiện giao thông, các loài vật, các món ăn của bé,… Các hình ảnh chuyển động của bộ sách không chỉ giúp bé ghi nhớ từ nhanh chóng, phát triển tư duy logic về vận động của các sự vật mà còn giúp bé luyện các hoạt động bằng tay khi tự mình điều khiển các khuôn hình▪ Từ khóa: GIÁO DỤC TRẺ EM | TỪ TRÁI NGHĨA▪ Ký hiệu phân loại: 372.21 / S102CH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004521; ND.004522
»
MARC
-----
|
|
2/. Sổ tay từ đồng nghĩa và phản nghĩa Hán Việt : Có minh hoạ / Vương Bồi Khôn; Nguyễn Hồng Trang, Huỳnh Uyên, Phương Thảo dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2000. - 452tr.; 20cmTóm tắt: Sổ tay gồm 749 từ đồng nghĩa tiêu biểu xếp thành 349 nhóm, mỗi nhóm từ đều có giải thích nghĩa từ, từ phản nghĩa soạn ra 642 từ tiêu biểu thường dùng chia thành 319 nhóm có giải thích và minh hoạ▪ Từ khóa: TỪ VỰNG | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ TRÁI NGHĨA | TIẾNG TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 495.17 / S450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.002951
»
MARC
-----
|
|
3/. Từ đồng nghĩa và từ phản nghĩa thông thường nhất trong tiếng Anh = Most common synonyms and antonyms in English : Khoảng 12.000 từ / Đinh Văn Duy, Việt Linh. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 1997. - 157tr.; 11cmTóm tắt: Sách tập hợp khoảng 12.000 từ đồng nghĩa và phản nghĩa thông dụng được sắp xếp theo vần chữ cái dễ tra cứu▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ NGỮ | TỪ ĐỒNG NGHĨA | TỪ TRÁI NGHĨA | TỪ ĐIỂN | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 428.1 / T550Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001670
»
MARC
-----
|
|
|
|
|