- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Australia / Anh Côi biên dịch. - H. : Thanh niên, 2003. - 115tr.; 19cm. - (Du lịch vòng quanh Thế giới)Tóm tắt: Gồm: Đặc điểm dân tộc, địa lý, khí hậu, danh lam thắng cảnh, lịch sử, văn hoá, kinh tế, tiền tệ, giao thông...của Australia▪ Từ khóa: QUỐC CHÍ | ÔTXTRÂYLIA▪ Ký hiệu phân loại: 919.4 / A111▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.003657; MG.003658
»
MARC
-----
|
|
2/. Chính sách của Australia đối với ASEAN từ năm 1991 đến nay: Hiện trạng và triển vọng / Vũ Tuyết Loan chủ biên. - H. : Khoa học xã hội, 2005. - 287tr.; 24cmTóm tắt: Nền tảng và sự tiến triển trong chính sách của Australia đối với ASEAN. Sự điều chỉnh chính sách của Australia đối với ASEAN từ 1991 đến nay. Triển vọng quan hệ Australia-ASEAN trong những thập niên đầu thế kỉ XXI▪ Từ khóa: ASEAN | TRIỂN VỌNG | ÔTXTRÂYLIA | THỰC TRẠNG | CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 327.94059 / CH312S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007630; MA.007631
»
MARC
-----
|
|
3/. Địa lí tự nhiên - Các lục địa / Nguyễn Phi Hạnh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 2 tập; 24cmT.2 : Lục địa Bắc Mỹ, lục địa Nam Mỹ, lục địa Nam Cực, lục địa Ôxtrâylia và các đảo Châu Đại Dương. - 180tr.Tóm tắt: Những kiến thức về môi trường tự nhiên, về tài nguyên thiên nhiên của các lục địa, về sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên, đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của lục địa Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ, lục địa Nam Cực, lục địa Ôxtrâylia và các đảo châu Đại Dương▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN | GIÁO TRÌNH | BẮC MỸ | LỤC ĐỊA | NAM MỸ | NAM CỰC | ÔTXTRÂYLIA | CHÂU ĐẠI DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 910 / Đ301L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005964; MG.005965
»
MARC
-----
|
|
4/. Lần cuối tôi gặp mẹ : Tiểu thuyết / Arlene J. Chai; Nguyễn Thanh Tâm dịch. - H. : Phụ nữ, 2000. - 359tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | TIỂU THUYẾT | ÔTXTRÂYLIA▪ Ký hiệu phân loại: 899 / L121C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.004664; MN.004665
»
MARC
-----
|
|
5/. Lửa và nước : Tiểu thuyết / Arlene J. Chai; Nguyễn Thị Tuyết dịch. - H. : Phụ nữ, 2006. - 507tr.; 19cm▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | ÔTXTRÂYLIA | VĂN HỌC HIỆN ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 899 / L551V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.006297
»
MARC
-----
|
|
6/. Một tên gọi khác của tình yêu / Colleen Mc Cullough; Bạch Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1990. - 2 tập; 19cmT.1. - 254tr.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | ÔTXTRÂYLIA▪ Ký hiệu phân loại: 899 / M458T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.003107
»
MARC
-----
|
|
7/. Một tên gọi khác của tình yêu / Colleen Mc Cullough; Bạch Khanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1990. - 2 tập; 19cmT.2. - 499tr.▪ Từ khóa: TIỂU THUYẾT | ÔTXTRÂYLIA▪ Ký hiệu phân loại: 899 / M458T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.003108
»
MARC
-----
|
|
8/. Những động vật kỳ lạ ở Ô-xtrây-li-a / Toni eugene; Trần Văn Hoạt dịch. - H. : Kim Đồng, 1999. - 31tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những con thú, chim kỳ lạ nhất của Ôxtrâylia như: Kanguru, gấu túi, chuột đất, thú mỏ vịt, thú lông nhím, chim mồm ếch, chim xây khuê phòng, chim đàn lia, thằn lằn có cánh▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | ÔTXTRÂYLIA▪ Ký hiệu phân loại: 590.994 / NH556Đ▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000309
»
MARC
-----
|
|
9/. Những người đàn bà ở Missalonghi / Colleen Mc Cullough; Lê Thị Thanh Minh dịch. - Hậu Giang : Tổng hợp Hậu Giang, 1989. - 215tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | ÔTXTRÂYLIA | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 899 / NH556NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.001294
»
MARC
-----
|
|
10/. Phillip Noyce - Từ đường làng tới đại lộ Hollywood = Phillip Noyce : Backroads to Hollywood / Ingo Petzke; Minh Phương dịch; Trần Anh Hoa hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 473tr.; 24cmTóm tắt: Tìm hiểu về cuộc đời và sự nghiệp làm phim của Phillip Noyce - một trong những đạo diễn thành công nhất trên thế giới▪ Từ khóa: NOYCE, PHILLIP | SỰ NGHIỆP | TIỂU SỬ | ÔTXTRÂYLIA | ĐẠO DIỄN▪ Ký hiệu phân loại: 791.4302 / PH309N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.006117
»
MARC
-----
|
|
|
|
|