- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Ăn gì để tránh ung thư vú ? : Chế độ dinh dưỡng cần thiết để sống khoẻ / Elaine Magee; Lê Minh Cẩn, Phạm Liên Hương dịch. - H. : Phụ nữ, 2007. - 263tr.; 19cmTóm tắt: Một số hiểu biết cơ bản về ung thư; Các loại thực phẩm thường gây bệnh ung thư và phương pháp chọn lựa một số loại thực phẩm chống ung thư vú▪ Từ khóa: CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG | SỨC KHOẺ | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / Ă115GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003661; ME.003662
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh ung thư ở phụ nữ / Phương Hà biên soạn. - H. : Phụ nữ, 2005. - 214tr.; 19cmTóm tắt: Các yếu tố gây nguy cơ ung thư vú của phụ nữ, phát hiện bệnh và điều trị. Chế độ ăn uống và lối sống trong sinh hoạt. Ung thư cổ tử cung, ung thư buồng chứng. Giải đáp những thắc mắc và những lời khuyên cho bệnh nhân ung thư. Tác dụng của vitamin E▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | UNG THƯ | UNG THƯ TẾ BÀO | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / B256U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003183; ME.003184
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang vú và các bệnh về vú : Nguyên nhân - Chẩn đoán - Điều trị / Susan M. Love, Karen Lindsey; Bích Thuỷ, Hải Yến biên dịch. - H. : Y học, 2010. - 461tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức tổng hợp về bệnh ung thư vú: Sự phát triển bình thường của vú, các chứng bệnh thường gặp ở vú, chuẩn đoán các chứng bệnh vú, các nguyên nhân gây ung thư vú, chẩn đoán ung thư vú, và sống với người bệnh ung thư vú...▪ Từ khóa: UNG THƯ VÚ | VÚ | Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | TÀI LIỆU THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004385; ME.004386
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang vú và bệnh ung thư vú : Chẩn đoán - Biện pháp điều trị chuyên gia hỗ trợ / Susan M. Love, Karen Lindsey; Bích Thuỷ, Hải Yến biên dịch. - H. : Y học, 2004. - 461tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về vú: Sự phát triển bình thường và những bất thường, những phãu thuật thẩm mỹ, những chứng bệnh của vú từ nguyên nhân, cách tiếp cận, chẩn đoán, điều trị và dự phòng; đặc biết nhấn mạnh tới bệnh ung thư vú▪ Từ khóa: UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002634; ME.002635
»
MARC
-----
|
|
5/. Chẩn đoán và phòng trị bệnh ung thư vú / Hàn Xí Hạ, Thẩm Khôn Vĩ; Nguyễn Kim Dân dịch. - H. : Y học, 2004. - 195tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn cách phát hiện và chữa trị bệnh ung thư vú. Ung thư không phải là không chữa được, trên thực tế chúng ta có thể đề phòng và chữa khỏi các chứng ung thư▪ Từ khóa: CHẨN ĐOÁN | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / CH121Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003062
»
MARC
-----
|
|
6/. Chỉ nam phòng chống ung thư phụ nữ / Uông Thục Cầm; Nguyễn Văn Đức, Ngô Quang Thái dịch. - Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau, 1999. - 326tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu những nhân tố có liên quan đến sự phát sinh ra 2 chủng loại ung thư cổ tử cung và ung thư tuyến vú, đề cập đến những biện pháp và chữa trị, những điều cần chú ý trong sinh hoạt sau khi phẫu thuật... và đối với các loại bệnh ung bứu phụ khoa khác▪ Từ khóa: UNG THƯ VÚ | UNG THƯ TỬ CUNG | UNG THƯ DẠ DÀY | UNG THƯ RUỘT▪ Ký hiệu phân loại: 619.99 / CH300N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001554; ME.001555
»
MARC
-----
|
|
7/. 100 câu hỏi và câu trả lời về ung thư vú / Zora K. Brown; Nguyễn Hữu Quỳnh, Phạm Văn Nam, Dương Ngọc Dũng. - H. : Y học, 2010. - 241tr.; 23cmTóm tắt: Gồm 100 câu hỏi đáp về ung thư vú như: Thông tin cơ bản về ung thư vú, những nguy cơ và cách phòng chống, chẩn đoán và biện pháp điều trị, thái độ đối với việc điều trị và tác dụng phụ, tác động của ung thư lên đời sống tình dục và khả năng sinh sản..▪ Từ khóa: UNG THƯ VÚ | Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004251; ME.004252
»
MARC
-----
|
|
8/. Tìm hiểu bệnh ung thu vú / Nguyễn Sào Trung, Hứa Thị Ngọc Hà. - H. : Y học, 2007. - 297tr.; 21cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết cho mọi người tìm hiểu rõ hơn về bệnh ung thư vú, giúp những người đang mắc căn bệnh này có những thông tin để hiểu rõ hơn về căn bệnh▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ NỮ | UNG THƯ VÚ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / T310H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003582; ME.003583
»
MARC
-----
|
|
9/. Thời khắc tươi đẹp = The bright hour: A memoir of living and dying : Hồi ức về sự sống và cái chết / Nina Riggs; Phong Vân dịch. - H. : Dân trí, 2019. - 372tr.; 21cmTóm tắt: Sách viết về cách yêu tất cả mọi ngày, ngay cả những ngày tồi tệ. Cuốn sách viết về việc đối diện với cái chết – việc ai cũng phải làm trong đời dù sớm hay muộn, dù bệnh tật, tai nạn hay già nua. Nhưng quan trọng hơn cả là bạn nghĩ gì và đối mặt như thế nào▪ Từ khóa: BỆNH NHÂN | UNG THƯ VÚ | CUỘC SỐNG | HỒI ỨC▪ Ký hiệu phân loại: 362.196 / TH462KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021853
»
MARC
-----
|
|
10/. Ung thư không phải là dấu chấm hết - Ung thư tuyến vú / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2021. - 218tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các chương: Những điều cần biết về bệnh ung thư tuyến vú; Xác định, chẩn đoán bệnh ung thư tuyến vú; Phương pháp điều trị bệnh; Chế độ điều dưỡng cho người bị bệnh ung thư tuyến vú; Phòng ngừa bệnh ung thư tuyến vú; Và một số điều cần biết đối với những phụ nữ trẻ bị bệnh ung thư tuyến vú▪ Từ khóa: UNG THƯ VÚ | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.99 / U513TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008184; ME.008185
»
MARC
-----
|
|
|
|
|