- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bộ tập quán quốc tế về L/C của ICC và quy định của toà án nhân dân tối cao Trung Quốc về một số vấn đề liên quan đến việc xét xử các tranh chấp L/C : Sách tham khảo / Đinh Xuân Trình, Đặng Thị Nhàn biên dịch. - H. : Lao động, 2017. - 474tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày tập quán và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ, sửa đổi năm 2007, số 600 ; tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế để kiểm tra chứng từ theo UCP 600, sửa đổi năm 2013, số 745 ; quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo L/C, xuất bản năm 2008, số 725 ; bản phụ trương UCP 600 về xuất trình chứng từ điện tử, sửa đổi năm 2007, số 1.1 ; quy tắc quốc tế về tín dụng dự phòng, ban hành năm 1998, xuất bản số 590; quy định của toà án nhân dân tối cao Trung Quốc về một số vấn đề liên quan đến việc xét xử các tranh chấp L/C▪ Từ khóa: CHỨNG TỪ | NGÂN HÀNG | PHÁP LUẬT | THANH TOÁN QUỐC TẾ | VĂN BẢN QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 341 / B450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017316; MA.017317
»
MARC
-----
|
|
2/. Bộ tập quán quốc tế về L/C : Song ngữ Anh - Việt / Đinh Xuân Trình dịch. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 277tr.; 24cmĐTTS ghi: Phòng Thương mại Quốc tế (ICC)Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản mới nhất về bộ tập quán quốc tế về L/C gồm: Các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (UCP-600/2007/ICC), tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế để kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng (ISBP-681/2007/ICC), bản phụ trương UCP 600 về việc xuất trình chứng từ điện tử - bản diễn giải số 1.1 năm 2007(eUCP-1.1/2007/ICC)..▪ Từ khóa: CHỨNG TỪ | NGÂN HÀNG | PHÁP LUẬT | THANH TOÁN QUỐC TẾ | TÍN DỤNG | VĂN BẢN QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 341 / B450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010445
»
MARC
-----
|
|
3/. Cẩm nang 280 quy tắc kiểm tra chứng từ thanh toán theo L/C tuân thủ UCP 600 - ISBP 745 2013 : Song ngữ Việt - Anh / Đinh Xuân Trình, Đặng Thị Nhàn biên dịch. - H. : Lao động, 2013. - 215tr.; 24cmTóm tắt: ISBP745 gắn với UCP600 và cùng với UCP 600, ISBP 745 đã được biên soạn trong cuốn sách này để lấp đầy khoảng cách giữa các nguyên tắc chung của UCP600 và thực hành hàng ngày. Sách giới thiệu những nguyên tắc chung về phương thức tín dụng chứng từ có thể sử dụng ISBP 745 2013. Sách như một cuốn cẩm nang pháp lý cho thói quen tạo lập và kiểm tra chứng từ hàng ngày.▪ Từ khóa: NGÂN HÀNG | TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ | TÍN DỤNG | CHỨNG TỪ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 332.1 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013777; MA.013778
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang nghiệp vụ xuất - nhập khẩu : Bản sửa đổi quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ / Bộ Công thương. - H. : Thống kê, 2007. - 655tr.; 28cmTóm tắt: Trình bày những vấn đề liên quan đến nghiệp vụ xuất nhập khẩu: Những quy định chung, quy định các chính sách về thuế, quy định chính sách đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, quy định về một số quy tắc xuất xứ hàng hoá..▪ Từ khóa: CHỨNG TỪ | XUẤT KHẨU | NHẬP KHẨU | TÍN DỤNG | PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 382.01 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008721
»
MARC
-----
|
|
5/. Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa : Ban hành theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính / Bộ Tài chính. - H. : Giao thông Vận tải, 2008. - 531tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu những qui định chung về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Hệ thống tài khoản kế toán. Hệ thống báo cáo tài chính. Chế độ chứng từ kế toán. Chế độ sổ kế toán. Sơ đồ kế toán các nghiệp vụ kinh tế▪ Từ khóa: CHỨNG TỪ | DOANH NGHIỆP NHỎ | KẾ TOÁN | TÀI KHOẢN KẾ TOÁN | VIỆT NAM | TÀI CHÍNH | DOANH NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 657 / CH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009381
»
MARC
-----
|
|
6/. Chế độ kế toán ngân sách và nghiệp vụ kho bạc nhà nước : Ban hành theo Quyết định số 24/2006/QĐ-BTC ngày 06/4/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính / Huỳnh Quốc Phi sưu tầm và hệ thống. - H. : Thống kê, 2006. - 527tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những quy định chung về kế toán ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước; Hệ thống chứng từ kế toán, sổ kế toán và phương pháp kế toán các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu▪ Từ khóa: CHỨNG TỪ | TÀI KHOẢN KẾ TOÁN | KẾ TOÁN | CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / CH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008462
»
MARC
-----
|
|
7/. Chế độ ghi chép ban đầu : Sửa đổi và bổ sung. - H. : Thống kê, 1984. - 114tr.; 19cmĐTTS ghi: Tổng cục Thống kêTóm tắt: Các chứng từ ghi chép ban đầu được sửa đổi, bổ sung ban hành theo quyết định số 200/TCTK-PPCĐ ngày 24-3-1983 của Tổng cục thống kê và các chứng từ còn hiệu lực thuộc 4 chỉ tiêu chung ban hành theo quyết định số 583/LB. Có phần giải thích cụ thể đối với các chứng từ đó và một số mẫu ghi chép cụ thể▪ Từ khóa: THỐNG KÊ | CHỨNG TỪ | TÀI CHÍNH | HẠCH TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / CH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001212
»
MARC
-----
|
|
8/. Chế độ chứng từ kế toán : Cẩm nang cho các nhà doanh nghiệp - áp dụng cho các doanh nghiệp / Phan Đình Khánh sưu tầm và hệ thống hoá. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1995. - 105tr.; 19cmTóm tắt: Nêu những nguyên tắc chung và đề cập đến danh mục, biểu mẫu chứng từ kế toán, đồng thời giải thích nội dung và hướng dẫn phương pháp ghi chứng từ kế toán▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | CHỨNG TỪ | DOANH NGHIỆP | CẨM NANG▪ Ký hiệu phân loại: 657 / CH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.002091; MA.002092
»
MARC
-----
|
|
9/. Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam : Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20-03-2006 / Quốc Cường, Hoàng Anh sưu tầm và giới thiệu. - H. : Lao động Xã hội, 2006. - 867tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam mới được ban hành gồm các hệ thống tài khoản kế toán, báo cáo tài chính, chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp, chế độ sổ sách kế toán và hình thức kế toán▪ Từ khóa: BÁO CÁO | KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP | VIỆT NAM | TÀI KHOẢN KẾ TOÁN | CHỨNG TỪ▪ Ký hiệu phân loại: 657 / CH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007713
»
MARC
-----
|
|
10/. Chế độ kế toán Việt Nam : Ban hành theo Quyết định 15/QĐ - BTC, Thông tư 20/TT - BTC, Thông tư 21/TT - BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính / Huỳnh Quốc Phi sưu tầm và hệ thống. - H. : Lao động Xã hội, 2006. - 943tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Hệ thống tài khoản kế toán; chế độ chứng từ kế toán doanh nghiệp; hệ thống báo cáo tài chính; chế độ sổ kế toán và hình thức kế toán▪ Từ khóa: BÁO CÁO | VIỆT NAM | CHỨNG TỪ | KẾ TOÁN | TÀI CHÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 657 / CH250Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007842
»
MARC
-----
|
|
|
|
|