- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cẩm nang mất cân bằng dịch, điện giải và toan - kiềm : Nguyên nhân - triệu chứng và sử lý lâm sàng / Lê Tú Anh, Lê Văn Phú biên dịch. - H. : Y học, 2005. - 372tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các chất dịch và ảnh hưởng của chúng; điện giải và tác dụng của điện giải trong cơ thể; cân bằng và mất cân bằng toan - kiềm; liệu pháp tĩnh mạch, mất cân bằng dịch, điện giải và toan - kiềm trong các tình huống lâm sàng▪ Từ khóa: DỊCH HỌC | NGUYÊN NHÂN | TRIỆU CHỨNG▪ Ký hiệu phân loại: 615.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003387
»
MARC
-----
|
|
2/. Công nghệ sinh học : Dùng cho sinh viên ĐH, CĐ chuyên và không chuyên ngành CNSH, giáo viên và học sinh THPT / Nguyễn Như Hiền. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo viên, 2011. - 28cmT.1 : Sinh học phân tử và tế bào - Cơ sở khoa học của công nghệ sinh học. - 227tr.Tóm tắt: Giới thiệu chung về công nghệ sinh học; Sự ra đời và phát triển của sinh học phân tử, sinh học tế bào đối với công nghệ sinh học▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ SINH HỌC | SINH HỌC PHÂN TỬ | DỊCH HỌC TẾ BÀO | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004063; MC.004064
»
MARC
-----
|
|
3/. Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng : Dùng cho bác sĩ và học viên sau đại học / Phan Quang Đoàn chủ biên, Trần Thuý Hạnh, Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Thị Vân...biên soạn. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 211tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Đại cương về các phản ứng và bệnh dị ứng, dị nguyên, hen phế quản, dị ứng thuốc, sốc phản vệ, mày đay - phù Quincke, dị ứng vaccin, viêm da atopi và viêm da dị ứng tiếp xúc, Lupus ban đỏ hệ thống, xơ cứng bì▪ Từ khóa: MIỄN DỊCH HỌC LÂM SÀNG | DỊ ỨNG HỌC | BỆNH LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / D300Ư▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004072; ME.004073
»
MARC
-----
|
|
4/. Dịch học văn hoá cổ truyền / Nguyễn Duy Hinh. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2013. - 835tr.; 24cmTóm tắt: Nội dung gồm 2 quyển: Quyển một là Chu dịch phổ thông gồm 2 phần: Dịch kinh và nội dung Chu dịch; Quyển hai là Dịch học - Dự báo học cổ truyền gồm 3 phần: Dịch kinh, dịch truyện và 64 quẻ dịch và dịch truyện Việt Nam▪ Từ khóa: DỊCH HỌC | CHU DỊCH | VĂN HOÁ CỔ TRUYỀN▪ Ký hiệu phân loại: 133 / D302H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.006832
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình miễn dịch học / Trần Ngọc Bích chủ biên, Nguyễn Thu Tâm. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2017. - 213tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày đại cương về miễn dịch học, miễn dịch thụ động ở động vật non, miễn dịch chống vi sinh vật, miễn dịch ghép và thải ghép, kiểm soát và điều hoà đáp ứng miễn dịch của cơ thể, kháng huyết thanh và interferon, vaccine..▪ Từ khóa: MIỄN DỊCH HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.006754
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình Miễn dịch học thuỷ sản đại cương / Biên soạn: Đặng Thị Hoàng Oanh chủ biên, Bùi Thị Bích Hằng, Nguyễn Ngọc Dung. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2022. - 88tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày kiến thức về miễn dịch học; các cơ quan và tế bào tham gia đáp ứng miễn dịch; kháng nguyên và kháng thể; miễn dịch học ứng dụng trong thuỷ sản▪ Từ khóa: THUỶ SẢN | MIỄN DỊCH HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 639.8071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.004155
»
MARC
-----
|
|
7/. Hệ miễn dịch = The beautiful cure - harnessing your body's natural defences : Khám phá cơ chế tự phòng chữa bệnh của cơ thể người / Daniel M. Davis; Dịch: Trương Duy Hiệu, Trần Tuấn Hiệp. - H. : Dân trí, 2020. - 298tr.; 24cmTóm tắt: Gồm 2 phần: Phần đầu tiên giải thích những khái niệm cơ bản về sức đề kháng, đồng thời kể về hành trình khám phá các tế bào cùng các cơ chế phức tạp trong hệ miễn dịch. Phần thứ hai bàn về những nghiên cứu hiện đại về việc những tác nhân khác nhau ảnh hưởng thế nào đến hệ miễn dịch của chúng ta▪ Từ khóa: MIỄN DỊCH HỌC | LIỆU PHÁP | PHÒNG TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.07 / H250M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007796; ME.007797
»
MARC
-----
|
|
8/. Huyết thanh học và miễn dịch học / B. P. L. Moore; Bửu Mật, Dương Đăng Bảng dịch; Trần Văn Bé hiệu đính. - H. : Y học, 1983. - 316tr.; 21cmTên sách ngoài bìa: Phương pháp huyết thanh học - miễn dịch họcTóm tắt: Hướng dẫn tổng quát về miễn dịch học đặc biệt đi sâu các kỹ thuật cũng như các kiến thức về truyền máu▪ Từ khóa: HUYẾT THANH | MIỄN DỊCH HỌC | HUYẾT THANH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.1 / H528TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000349; ME.000350
»
MARC
-----
|
|
9/. Kinh dịch - Những phương pháp tự dự đoán nhanh / Đông A Sáng biên soạn. - H. : Hồng Đức, 2013. - 206tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu một số phương pháp dự đoán đơn giản, nhanh chóng, tiện lợi, có những lời giải sẵn cho từng quẻ, từng vấn đề cần dự đoán. Ngoài ra, sách cũng giới thiệu những phương pháp đoán nhanh về thời tiết, sức khoẻ, quý nhân, giá cả thị trường, bằng Bái quái, ngũ hành và các hào▪ Từ khóa: KINH DỊCH | DỊCH HỌC | TRIẾT HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 133.3 / K312D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.006695
»
MARC
-----
|
|
10/. Mai hoa dịch số : Giải mã những lẽ huyền vi trong vũ trụ / Thạch Kiều Thanh; Thang Hành Dị diễn giải; Tiến Thành dịch. - Tái bản lần 1. - H. : Hồng Đức, 2019. - 263tr.; 24cmTóm tắt: Lí thuyết và ứng dụng của phương pháp dự đoán tương lai trên cơ sở kinh dịch, phương pháp Hoa mai dịch số: cách tố quẻ, chiêm sắc mặt, vẻ mặt, thời tiết...▪ Từ khóa: TRIẾT HỌC PHƯƠNG ĐÔNG | DỊCH HỌC | GIEO QUẺ▪ Ký hiệu phân loại: 181 / M103H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.010258
»
MARC
-----
|
|
|
|
|