- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Các nhạc cụ dân tộc Việt Nam / Đỗ Kiên Cường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 24cm. - (Học sinh với thế giới âm nhạc)T.1 : Ban nhạc tài tử Nam Bộ. - 16tr.Tóm tắt: Giới thiệu ban nhạc Tài tử Nam Bộ mà cụ thể là giới thiệu các loại nhạc cụ: đàn kìm, đàn tranh, đàn cò, đàn bầu, tiêu, song lang, ghi ta phím lõm▪ Từ khóa: BAN NHẠC TÀI TỬ | NHẠC CỤ DÂN TỘC | NAM BỘ | VIỆT NAM | ĐÀN BẦU | ĐÀN TRANH | ĐÀN GHI TA | ÂM NHẠC▪ Ký hiệu phân loại: 784.1 / C101NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005236; MG.005237
»
MARC
-----
|
|
2/. Các nhạc cụ dân tộc Việt Nam : Đàn kìm, đàn tranh, đàn cò, đàn bầu, tiêu, song lang, ghi-ta phím lõm / Đỗ Kiên Cường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009 : Ảnh; 24cm. - (Học sinh với thế giới âm nhạc.)T.1 : Ban nhạc tài tử Nam Bộ. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu ban nhạc Tài tử Nam Bộ mà cụ thể là giới thiệu các loại nhạc cụ: Đàn kìm, đàn tranh, đàn cò, đàn bầu, tiêu, song lang, ghi ta phím lõm▪ Từ khóa: NHẠC CỤ DÂN TỘC | ÂM NHẠC | VIỆT NAM | NAM BỘ | NHẠC TÀI TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009597 / C101NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011738; ND.011739
»
MARC
-----
|
|
3/. Các nhạc cụ dân tộc Việt Nam / Đỗ Kiên Cường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 24cm. - (Học sinh với thế giới âm nhạc)T.2 : Ban nhạc hiếu. - 16tr.Tóm tắt: Giới thiệu ban nhạc hiếu (tang lễ) mà cụ thể là các loại nhạc cụ như: trống cơm, trống cái, thanh la, đàn nhị, tiêu, sáo trúc, kèn đám ma, đàn bầu▪ Từ khóa: BAN NHẠC HIẾU | NHẠC CỤ DÂN TỘC | KÈN | SÁO TRÚC | VIỆT NAM | ĐÀN BẦU | ÂM NHẠC | TRỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 781.5 / C101NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005238; MG.005239
»
MARC
-----
|
|
4/. Các nhạc cụ dân tộc Việt Nam : Thanh la, trống cơm, trống cái, đàn nhị, tiêu, sáo trúc, kèn đám ma, đàn bầu / Đỗ Kiên Cường. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009 : Ảnh; 24cm. - (Học sinh với thế giới âm nhạc)T.2 : Ban nhạc hiếu. - 2 tậpTóm tắt: Giới thiệu ban nhạc hiếu (tang lễ) mà cụ thể là các loại nhạc cụ như: trống cơm, trống cái, thanh la, đàn nhị, tiêu, sáo trúc, kèn đám ma, đàn bầu▪ Từ khóa: NHẠC CỤ DÂN TỘC | TANG LỄ | ÂM NHẠC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.5 / C101NH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011740; ND.011741
»
MARC
-----
|
|
5/. 1000 năm âm nhạc Thăng Long - Hà Nội / Biên soạn: Đặng Huỳnh Loan, Trần Quý, Hoàng Anh Thái. - H. : Âm nhạc, 2010; 24cmĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịchQ.3 : Nhạc cách tân. - 5 tậpTóm tắt: Tìm hiểu về nhạc hát dân ca cách tân và các loại nhạc cụ cổ truyền cách tân, công tác đào tạo nhạc cụ cổ truyền cách tân, sáng tác những tác phẩm khí nhạc cổ truyền cách tân và ứng dụng nhân tố âm nhạc mới trong khí nhạc cổ truyền này▪ Từ khóa: CẢI CÁCH | DÂN CA | NHẠC CỤ DÂN TỘC | ÂM NHẠC | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 781.62009 / M458NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005757; MG.005758
»
MARC
-----
|
|
6/. Nhạc cụ dân gian Êđê M'nông / Vũ Lân, Trương Bi. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 307tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các loại nhạc cụ dân gian như cồng chiêng, các nhạc cụ tương đương với cồng chiêng, một số nhạc cụ khác của dân tộc Ê-đê, M'Nông nhằm góp phần vào việc phát hiện, bảo tồn, khai thác, phát huy những giá trị văn hoá tinh thần các tộc người ở Tây Nguyên▪ Từ khóa: DÂN TỘC MNÔNG | TÂY NGUYÊN | DÂN TỘC Ê ĐÊ | NHẠC CỤ | NHẠC CỤ DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 784.19597 / NH101C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.005141; MG.005142
»
MARC
-----
|
|
7/. Sách học nguyệt / Xuân Khải, Đức Bằng. - H. : Văn hoá, 1983. - 100tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu cấu tạo cây đàn nguyệt. Các thế tay và các ngón kỹ thuật của đàn nguyệt, cách lên dây theo kiểu dây oán và dây tố, lan. Giới thiệu một số bản độc tấu đàn nguyệt▪ Từ khóa: ÂM NHẠC | NHẠC CỤ DÂN TỘC | VIỆT NAM | ĐÀN NGUYỆT▪ Ký hiệu phân loại: 787.8 / S102H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000301
»
MARC
-----
|
|
8/. Tuyển tập tác phẩm cho đàn T'rưng / Nguyễn Thị Hoa Đăng. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 171tr.; 21cmTóm tắt: Sách tập hợp các sáng tác của nhiều nhạc sĩ viết cho đàn T'rưng; các tác phẩm trong tuyển tập đều là những tác phẩm chọn lọc trong nước và nước ngoài có giá trị, đã được kiểm nghiệm thực tế qua hơn 20 năm▪ Từ khóa: NHẠC CỤ DÂN TỘC | ĐÀN T'RƯNG | BẢN NHẠC | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 786.8095976 / T527T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.010149; MG.010150
»
MARC
-----
|
|
|
|
|