- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cách đóng bàn gỗ / Trần Văn Huê, Nguyễn Văn Hải, Trần Văn Tới. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 67tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")ĐTTS ghi: Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Đông BắcTóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại bàn gỗ. Giới thiệu về đặc điểm, hình dạng; Đọc bản vẽ; Quy trình gia công bàn học; Hướng dẫn chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lựa chọn gỗ, pha phôi chi tiết, bào chi tiết, gia công mối ghép mộng, lắp ráp bàn học, xử lý bề mặt và trang sức bề mặt bàn học▪ Từ khóa: GIA CÔNG | NGHỀ MỘC | BÀN GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 684.1 / C102Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010058; MD.010059
»
MARC
-----
|
|
2/. Cách đóng ghế gỗ / Trần Văn Huê, Nguyễn Văn Hải, Trần Văn Tới. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 63tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")ĐTTS ghi: Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Đông BắcTóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại ghế. Giới thiệu về đặc điểm, hình dạng; Đọc bản vẽ; Quy trình gia công ghế tựa một nan; Hướng dẫn chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lựa chọn gỗ, pha phôi chi tiết, bào chi tiết, gia công mối ghép mộng, lắp ráp ghế tựa, xử lý bề mặt và trang sức bề ghế tựa một nan▪ Từ khóa: GIA CÔNG | NGHỀ MỘC | GHẾ GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 684.1 / C102Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010060; MD.010061
»
MARC
-----
|
|
3/. Cách đóng giường gỗ / Trần Văn Huê, Nguyễn Văn Hải, Trần Văn Tới. - H. : Nông nghiệp, 2022. - 67tr. : Minh hoạ; 21cm. - (Chương trình "1001 cách làm ăn")ĐTTS ghi: Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Đông BắcTóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc điểm và phân loại giường; Quy trình gia công giường đôi gồm chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, lựa chọn gỗ, pha phôi chi tiết, bào chi tiết..▪ Từ khóa: GIA CÔNG | NGHỀ MỘC | GIƯỜNG GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 684.1 / C102Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010056; MD.010057
»
MARC
-----
|
|
4/. Du nhập nghề mới - Thích ứng của người nông dân trong điều kiện công nghiệp hoá : Trường hợp làng Đại Tự, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội / Nguyễn Đình Phúc. - H. : Văn hoá dân tộc, 2019. - 263tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Trình bày tổng quan các nghiên cứu về làng nghề của người Việt ở Bắc Bộ, các nghiên cứu về nghề cơ khí và nghề mộc. Khái quát chung về làng Đại Tự, xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội và sự du nhập nghề cơ khí và nghề mộc dân dụng tại nơi đây▪ Từ khóa: NGHỀ CƠ KHÍ | NGHỀ MỘC | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | HOÀI ĐỨC | HÀ NỘI▪ Ký hiệu phân loại: 671.30959731 / D500NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009559
»
MARC
-----
|
|
5/. Nghề mộc : 80 kiểu đồ gỗ dân dụng / Lê Thành Đan sưu tầm. - H. : Lao động, 1975. - 120tr.; 27cmTóm tắt: 80 kiểu đồ gỗ được chọn lọc cho các phòng ăn, phòng ngủ, phòng khách, phòng làm việc tuỳ theo nhà rộng, hẹp, để áp dụng (bản vẽ thiết kế chế tạo)▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | ĐỒ GỖ | DÂN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 694 / NGH250M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001401
»
MARC
-----
|
|
6/. Nghề mộc, gia công đồ gỗ / Nguyễn Bá Thính biên soạn. - H. : Lao động Xã hội, 2015. - 74tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu tên và cách nhận biết một số gỗ thông thường, ván ép nhân tạo; Khái quát những dụng cụ đồ nghề thợ mộc như dụng cụ đo, vạch mẫu, các loại cưa, bào, đục, đồ nghề chạy điện, kết cấu gỗ và cách chế tác, máy gia công gỗ..▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | ĐỒ GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 674 / NGH250M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008208; MD.008209
»
MARC
-----
|
|
7/. Nghề mộc và trang trí nội thất / Phạm Cao Hoàn biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2002. - 144tr.; 19cm. - (Hướng dẫn học nghề)Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản cho người bắt đầu học nghề mộc để có thể tự mình chế tác đồ gỗ gia dụng, phục chế, sửa chữa vật dụng bằng chất liệu gỗ, kinh, gạch men, vải, simili... trong gia đình mình▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | TRANG TRÍ NỘI THẤT▪ Ký hiệu phân loại: 691 / NGH250M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004870; MD.004871
»
MARC
-----
|
|
8/. Tổng tập nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam / Trương Minh Hằng chủ biên, Vũ Quang Dũng biên soạn. - H. : Khoa học xã hội, 2011. - 24cmĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoáT.3 : Nghề mộc, chạm. - 855tr.Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề chạm khắc gỗ, tạc tượng, khảm trai và nghề mộc, tiện, đóng tàu ở Việt Nam, như làng nghề Chàng Sơn, làng điêu khắc gỗ Dư Dụ, làng nghề chạm gỗ La Xuyên, làng nghề tạc tượng Hà Cầu-Đồng Minh, nghề đóng ghe ở Hội An xứ Quảng, làng nghề tiện gỗ Nhi Khê...Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, quy trình chế tác và sản xuất, dụng cụ hành nghề, các dạng sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG | NGHỀ CHẠM KHẮC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 680.09597 / T455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007728; MD.007729
»
MARC
-----
|
|
9/. Thực hành nghề mộc trong xây dựng / Lương Đức Long. - H. : Giao thông Vận tải, 2009. - 151tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu, hướng dẫn việc thiết kế, lắp đặt các bộ phận trong các công trình xây dựng dân dụng bao gồm lắp đặt cầu thang, sửa chữa và thay thế cửa sổ, cửa ra vào và mái nhà..▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | THỰC HÀNH | XÂY DỰNG DÂN DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 694 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007168; MD.007169
»
MARC
-----
|
|
10/. Thực hành nghề mộc / Thái Thành biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1994. - 73tr.; 21cm. - (Sách vàng cho tuổi hồng)Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành nghề mộc (chọn gỗ, các đồ gia dụng bằng gỗ, cách sử dụng các dụng cụ ngành mộc... )▪ Từ khóa: NGHỀ MỘC | GỖ▪ Ký hiệu phân loại: 694 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001464
»
MARC
-----
|
|
|
|
|