- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Hỏi - đáp về Luật bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân / Dương Bạch Long, Nguyễn Quang Hưng, Nguyễn Mạnh Cường, Nguyễn Thanh Tùng. - H. : Chính trị Quốc gia, 2004. - 236tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 2 phần: 87 câu hỏi và trả lời, giải thích một cách cụ thể các quy định của pháp luật về bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân các cấp; Luật bầu cử đại biểu hội đồng nhân dân và các văn bản pháp luật có liên quan▪ Từ khóa: LUẬT BẦU CỬ | ĐẠI BIỂU NHÂN DÂN▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.007317
»
MARC
-----
|
|
2/. Hỏi - đáp Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2003 sửa đổi, bổ sung năm 2010 / Dương Bạch Long. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 207tr.; 19cm. - (Tủ sách Pháp luật phổ thông)Tóm tắt: Giới thiệu 111 câu hỏi và trả lời về quyền bầu cử, khu vực bỏ phiếu, hội đồng bầu cử, danh sách cử tri, ứng cử, trình tự bầu cử, xử lí vi phạm bầu cử... trong luật bầu cử đại biểu quốc hội▪ Từ khóa: LUẬT BẦU CỬ | PHÁP LUẬT | ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011233; MA.011234; MA.011235
»
MARC
-----
|
|
3/. Hỏi - đáp về Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân năm 2015 / Vũ Công Giao, Đặng Minh Tuấn. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2016. - 139tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân gồm những qui định về dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ đại biểu, đơn vị bầu cử, khu vực bỏ phiếu, hội đồng bầu cử quốc gia, các tổ chức phụ trách bầu cử ở địa phương, danh sách cử tri, ứng cử, bầu cử, bỏ phiếu, xử lí vi phạm pháp luật về bầu cử và các điều khoản thi hành.▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | LUẬT BẦU CỬ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.015808; MA.015809
»
MARC
-----
|
|
4/. Hỏi đáp Luật bầu cử đại biểu Quốc hội năm 1997 sửa đổi, bổ sung năm 2001, 2010 / Dương Bạch Long, Trương Hồng Quang. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 151tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu 82 câu hỏi và trả lời về quyền bầu cử, khu vực bỏ phiếu, hội đồng bầu cử, danh sách cử tri, ứng cử, trình tự bầu cử, xử lí vi phạm bầu cử... trong luật bầu cử đại biểu quốc hội▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI | LUẬT BẦU CỬ | VIỆT NAM | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011237; MA.011238; MA.011239
»
MARC
-----
|
|
5/. Hỏi đáp về bầu cử Đại biểu Quốc hội. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 143tr.; 19cmĐTTS ghi: Ủy ban Thường vụ Quốc hội. Ban công tác đại biểuTóm tắt: Giới thiệu một số nội dung cơ bản về Quốc hội, về bầu cử Quốc hội và một số tình huống trong quá trình bầu cử đại biểu Quốc hội▪ Từ khóa: BẦU CỬ | LUẬT BẦU CỬ | ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / H428Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010781; MA.010782
»
MARC
-----
|
|
6/. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bầu cử đại biểu Quốc hội. - H. : Chính trị Quốc gia, 2002. - 16tr.; 19cmTóm tắt: Gồm: Lệnh số 03/2002/L - CTN ngày 07 - 01 - 2002 của Chủ tịch nước công bố Luật sửa đổi bổ sung, bổ sung một số điều của Luật bầu cử đại biểu quốc hội; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bầu cử đại biểu Quốc hội▪ Từ khóa: LUẬT BẦU CỬ | ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / L502S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005640; MA.005641
»
MARC
-----
|
|
7/. Luật bầu cử Đại biểu Quốc hội năm 1997 sửa đổi, bổ sung năm 2001và các văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 2007. - 327tr.; 19cmTóm tắt: Tài liệu giới thiệu về Luật bầu cử đại biểu Quốc hội năm 1997; luật sửa đổi bổ sung một số điều của luật bầu cử đại biểu Quốc hội năm 2001; văn bản nhất thể hoá giữa Luật năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung năm 2001; các văn bản quy phạm pháp luật của uỷ ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Bộ, ngành có liên quan hướng dẫn về bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XII▪ Từ khóa: LUẬT BẦU CỬ | ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / L504 B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008400; MA.008401
»
MARC
-----
|
|
8/. Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân. - H. : Chính trị Quốc gia, 2015. - 107tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nội dung Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân gồm những qui định về dự kiến cơ cấu, thành phần và phân bổ đại biểu, đơn vị bầu cử, khu vực bỏ phiếu, hội đồng bầu cử quốc gia, các tổ chức phụ trách bầu cử ở địa phương, danh sách cử tri, ứng cử, bầu cử, bỏ phiếu, xử lí vi phạm pháp luật về bầu cử và các điều khoản thi hành▪ Từ khóa: PHÁP LUẬT | ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI | LUẬT BẦU CỬ | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / L504B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.015431; MA.015432
»
MARC
-----
|
|
9/. Luật bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Chính trị Quốc gia, 1999. - 101tr.; 19cmTóm tắt: Gồm toàn văn luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) và những văn bản hướng dẫn thi hành bao gồm: Nghị định 81/CP ngày 1 - 8 - 1994 của chính phủ; chỉ thị 23/1999 ngày 16 - 8 - 99 của thủ tướng CP; Thông tư số 30/1999 ngày 18/8/1999 của Ban tổ chức CB - chính phủ vê vấn đề này▪ Từ khóa: LUẬT BẦU CỬ | ĐẠI BIỂU NHÂN DÂN▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / L504B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004796; MA.004797
»
MARC
-----
|
|
10/. Luật bầu cử Đại biểu Quốc hội. - H. : Pháp lý, 1992. - 30tr.; 19cm▪ Từ khóa: LUẬT BẦU CỬ | ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI | QUỐC HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 342.597 / L504B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000178; MA.001222
»
MARC
-----
|
|
|
|
|