- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo vệ cây trồng từ các chế phẩm bằng vi nấm / Nguyễn Ngọc Tú, Nguyễn Cửu Thị Hương Giang. - H. : Nông nghiệp, 1997. - 158tr.; 21cmTóm tắt: Các chế phẩm được tạo nên trên cơ sở các loại nấm có hiệu lực tiêu diệt nhiều loại côn trùng. Đặc điểm sinh học, ý nghĩa thực tiễn của các loại nấm diệt sâu. Nuôi cấy nấm diệt sâu. Chế phẩm vi nấm phòng trừ nấm bệnh hại cây trồng▪ Từ khóa: BẢO VỆ THỰC VẬT | CHẾ PHẨM VI SINH | CÔN TRÙNG | SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 632 / B108V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001077; MF.001078
»
MARC
-----
|
|
2/. Các chế phẩm sinh học dùng trong chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản / Lương Đức Phẩm. - H. : Nông nghiệp, 2007. - 160tr.; 27cmTóm tắt: Gồm các phần: Các chế phẩm protein và axit amin, các chế phẩm enzym, chế phẩm probiotic▪ Từ khóa: CHĂN NUÔI | CHẾ PHẨM SINH HỌC | NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 660.6 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006463; MD.006464
»
MARC
-----
|
|
3/. Công nghệ bảo quản rau quả bằng phương pháp phủ màng bề mặt / Nguyễn Duy Lâm, Phạm Anh Tuấn. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 328tr.; 21cmTóm tắt: Biến đổi của rau quả tươi sau thu hoạch, cơ sở khoa học của phương pháp bảo quản yau quả bằng phủ màng bề mặt, quy trình công nghệ sản xuất một số chế phẩm tạo màng để bảo quản rau quả tại Việt Nam▪ Từ khóa: RAU | QUẢ | KĨ THUẬT BẢO QUẢN | CHẾ PHẨM TẠO MÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 664 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008698 - Đã cho mượn: MD.008697
»
MARC
-----
|
|
4/. Công nghệ sinh học cho nông dân / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2010. - 7 tập; 19cmQ.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng. - 99tr.Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưa chuộng trong sản xuất▪ Từ khóa: CHẾ PHẨM SINH HỌC | CÂY TRỒNG | CÔNG NGHỆ SINH HỌC | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 631.8 / C455NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003146; MF.003147
»
MARC
-----
|
|
5/. Hươu, nai, rắn và các chế phẩm dùng trong y học / Đinh Ngọc Lâm, Đặng Hồng Vân, Nguyễn Khánh Thành. - H. : Y học, 1985. - 183tr.; 19cmTóm tắt: Hươu nai và các chế phẩm từ hươu nai: kinh nghiệm chăn nuôi, bệnh tật, cách phòng chữa, phương pháp cắt và sử lý nhung, bào chế nhung - gạc hươu nai cổ truyền và hiện tại; Sinh thái các loài rắn cạn và một số rắn biển dùng làm thuốc; phân tích thành phần của thịt, xương, mật, nọc và phương pháp để chế biến ra các thành phẩm▪ Từ khóa: DƯỢC LIỆU | CHẾ PHẨM Y HỌC | HƯƠU | NAI | RADIO▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / H564N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000619; ME.000667
»
MARC
-----
|
|
6/. Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam chủ biên, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2019. - 191tr.; 21cmSách Nhà nước đặt hàngTóm tắt: Sách trình bày các kiến thức chung nhất về chế phẩm thảo mộc và các kỹ thuật sản xuất chế phẩm từ các thảo mộc phổ biến khu vực Bắc Trung Bộ, đồng thời cập nhật các kết quả đạt được khi sử dụng các chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau▪ Từ khóa: PHÒNG TRỪ SÂU HẠI | RAU | CHẾ PHẨM SINH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 632 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003956; MF.003957
»
MARC
-----
|
|
7/. Kỹ thuật sản xuất và sử dụng chế phẩm sinh học từ nấm đối kháng trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng / Hồ Thị Nhung, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh. - Nghệ An : Đại học Vinh, 2018. - 199tr.; 21cmTóm tắt: Sách tổng quan về bệnh hại cây có nguồn gốc từ đất và biện pháp phòng trừ. Giới thiệu về nấm đối kháng Trichoderma, kỹ thuật sản xuất chế phẩm Trichoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng. Bên cạnh đó, hướng dẫn sử dụng chế phẩm Tricoderma phòng trừ bệnh hại cây trồng▪ Từ khóa: CHẾ PHẨM SINH HỌC | SẢN XUẤT | PHÒNG TRỪ | BỆNH CÂY TRỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 634 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003910; MF.003911
»
MARC
-----
|
|
8/. Những điều cần biết về vắc-xin Covid 19 / Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Quang Thái, Bùi Thị Thu Hương. - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2022. - 159tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu đặc điểm virus Sars-cov-2. Cơ chế tác dụng các vacxin phòng Covid-19 sử dụng tại Việt Nam. Các vacxin Covid-19 đã được cấp phép và sử dụng tại Việt Nam. Lịch tiêm của vacxin, những điều cần biết về vacxin, những điều cha mẹ cần biết về vacxin phòng Covid-19▪ Từ khóa: CHẾ PHẨM SINH HỌC | VACXIN | COVID-19 | TIÊM CHỦNG▪ Ký hiệu phân loại: 614.5 / NH556Đ▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.009079; ME.009080
»
MARC
-----
|
|
9/. Ô hoa bê tông và gạch trang trí / Viện Khoa học kỹ thuật xây dựng. - H. : Xây dựng, 1982. - 63tr.; 19x27cmTóm tắt: 54 kiểu ô hoa bê tông cốt thép; 29 kiểu cửa hoa và tường rào chồng gạch; 17 mẫu gạch trang trí đang sản xuất ở các nhà máy; Cấu kiện, thiết kế theo hệ mô - duyn thống nhất▪ Từ khóa: VẬT LIỆU XÂY DỰNG | CHẾ PHẨM | GẠCH HOA | GỐM XÂY DỰNG | TRANG TRÍ | THIẾT KẾ▪ Ký hiệu phân loại: 738.6 / Ô450H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000918; MG.000919
»
MARC
-----
|
|
10/. Probiotic là gì? / Nguyễn Lân Dũng. - H. : Dân trí, 2019. - 121tr.; 17cmTóm tắt: Khái quát về Probiotic. Giới thiệu đặc điểm, chức năng của các sản phẩm Probiotic. Vai trò tác dụng của Probiotic với sức khoẻ. Yêu cầu, tiêu chuẩn và đánh giá Probiotic. Bổ sung Probiotic vào thực phẩm Probiotic dùng trong chăn nuôi. Sản phẩm và quy trình sản xuất yakult▪ Từ khóa: PROBIOTIC | CHẾ PHẨM VI SINH | DƯỢC PHẨM▪ Ký hiệu phân loại: 615 / PR418L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007486; ME.007487
»
MARC
-----
|
|
|
|
|