- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. 999 bài hát ru ba miền / Cao Hoàng Long sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2012. - 223tr.; 21cm▪ Từ khóa: VIỆT NAM | VĂN HỌC DÂN GIAN | BÀI HÁT RU▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / CH311TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.015766
»
MARC
-----
|
|
2/. 999 bài hát ru ba miền / Dương An sưu tầm, biên soạn. - H. : Thanh niên, 2018. - 224tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu 999 bài hát ru ba miền Nam - Trung - Bắc▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | BÀI HÁT RU | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / CH311TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.020583; MV.020584
»
MARC
-----
|
|
3/. Hành trang gia đình trẻ / Trần Văn Miều, Lê Mạnh Hùng, Tô Ngọc Thanh.... - H. : Thanh niên, 2006. - 242tr.; 19cmĐTTS ghi: Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí MinhTóm tắt: Tập hợp các bài tham luận trong hội thảo nghiên cứu nét đẹp văn hoá truyền thống gia đình qua lời hát ru▪ Từ khóa: HÁT RU | ÂM NHẠC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.62 / H107TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.009835
»
MARC
-----
|
|
4/. Hát ru ba miền / Lệ Vân. - In lần thứ 2. - H. : Phụ nữ, 2006. - 239tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập các bài hát ru ba miền Bắc - Trung - Nam cả lời cổ và lời mới. Một số ý kiến của các giáo sư nhận xét về nghệ thuật hát ru của Việt Nam▪ Từ khóa: BÀI HÁT | VIỆT NAM | VĂN HỌC DÂN GIAN | HÁT RU▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / H110R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013517; MV.013518
»
MARC
-----
|
|
5/. Hát ru - Văn hoá truyền thống giáo dục cần được bảo tồn / Hoàng Thị Nhuận. - H. : Sân khấu, 2019. - 147tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử, môi trường tự nhiên và con người ở Cao Bằng. Nghiên cứu khái quát chung và thực trạng về hát ru của người Tày, Nùng ở tỉnh Cao Bằng. Công tác bảo tồn, phát huy những giá trị văn hoá độc đáo đặc sắc trong nghệ thuật hát ru của dân tộc Tày - Nùng và một số bài hát ru tiêu biểu của dân tộc Tày - Nùng ở tỉnh Cao Bằng▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | HÁT RU | VIỆT NAM | DÂN TỘC NÙNG | DÂN TỘC TÀY▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959712 / H110R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021516
»
MARC
-----
|
|
6/. Hát ru Việt Nam / Lư Nhất Vũ, Lê Giang. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2005. - 569tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu tiểu luận kiểu cách hát ru Việt Nam. Nghiên cứu các làn điệu hát ru của các dân tộc Việt Nam. Sưu tầm các lời hát ru, các bài viết về hát ru, ca khúc hát ru▪ Từ khóa: BÀI HÁT | HÁT RU | ÂM NHẠC DÂN GIAN | NGHIÊN CỨU ÂM NHẠC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 781.62 / H110R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.008955
»
MARC
-----
|
|
7/. Hương hoa đất nước : Những câu hát cũ / Trọng Toàn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2017. - 381tr.; 21cmTên thật của tác giả: Nguyễn Văn Kiêm▪ Từ khóa: CA DAO | HÁT RU | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / H561H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017754; MA.017755
»
MARC
-----
|
|
8/. Khúc hát Tĩnh Gia / Hoàng Minh Tường sưu tầm. - H. : Sân khấu, 2019. - 253tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày khái quát về môi trường tự nhiên, lịch sử xã hội và các loại hình dân ca trên đất Tĩnh Gia. Nghiên cứu nơi ra đời, nuôi dưỡng, khái niệm và đặc điểm của Khúc Hát Tĩnh Gia; những nét riêng của Khúc Hát Tĩnh Gia so với hát ru của người Thổ, hát dặm Nghệ An và hát dậm Hà Nam. Giới thiệu những bài Khúc Hát Tĩnh Gia về các chủ đề khác nhau như: Chủ đề quê hương, đất nước, lao động sản xuất, tình yêu, hôn nhân, hạnh phúc gia đình..▪ Từ khóa: VĂN HOÁ DÂN GIAN | HÁT RU | THANH HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959741 / KH506H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.021657
»
MARC
-----
|
|
9/. Lala salama / Hannah Heritage Bozylinsky. - 9th ed.. - New York : Philomel Books, 1993. - 33p. : Ill.; 16cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC HIỆN ĐẠI | HÁT RU | CHÂU PHI▪ Ký hiệu phân loại: 896 / L112S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: NE.000026
»
MARC
-----
|
|
10/. Mẹ hát ru con / Nguyễn Hữu Thu. - H. : Phụ nữ, 2007. - 163tr.; 19cmTóm tắt: Vị trí, ý nghĩa xã hội của tiếng hát ru. Vai trò của những bài hát ru con đối với việc giáo dục trẻ thơ. Quan hệ giữa hát ru và hệ thống diễn xướng đồng dao▪ Từ khóa: HÁT RU | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.8 / M200H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003968; MB.003969
»
MARC
-----
|
|
|
|
|