- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Chính sách di dân ở Châu Á / Đỗ Văn Hoà chủ biên, Nguyễn Văn Hợp, Bùi Trọng Khánh, Đỗ Thị Ngọc Lan. - H. : Nông nghiệp, 1998. - 248tr.; 31cmTóm tắt: Sách tập hợp các báo cáo của các đại biểu tham gia hội thảo về đổi mới chính sách di dân giai đoạn 1999 - 2000, phù hợp với giai đoạn phát triển kinh tế, xã hội của đất nước hiện nay▪ Từ khóa: DI DÂN | CHÂU Á▪ Ký hiệu phân loại: 325 / CH312S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.004173; MA.004174
»
MARC
-----
|
|
2/. Chính sách xã hội đối với di dân nông thôn - Thành thị ở Việt Nam hiện nay / Mai Ngọc Cường chủ biên; Biên soạn : Đỗ Đức Bình, Trịnh Duy Luân, .... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2013. - 414tr.; 21cmTóm tắt: Nêu lên tổng quan các chính sách xã hội đối với di dân - thành thị nói chung, chính sách đối với di dân nông thôn, thành thị ở Việt Nam nói riêng và kinh nghiệm của Hàn Quốc về việc thực hiện chính sách di dân nông thôn - thành thị▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH XÃ HỘI | DI DÂN | NÔNG THÔN | ĐÔ THỊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 361.609597 / CH312S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013174; MA.013175
»
MARC
-----
|
|
3/. Di dân quốc tế : Sách tham khảo / Doãn Hùng chủ biên, Trịnh Khắc Thẩm, Đoàn Minh Huấn.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2013. - 155tr. : Bảng; 21cmĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Khu vực ITóm tắt: Quan niệm chung về di dân - di cư. Một số lí thuyết về di dân trên thế giới. Vận dụng lí thuyết di dân trên thế giới vào quản lí di dân quốc tế ở Việt Nam▪ Từ khóa: DI DÂN | VIỆT NAM | THẾ GIỚI | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 304.8 / D300D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.013882; MA.013883
»
MARC
-----
|
|
4/. Lịch sử lưu dân / Lưu Đức Dương; Cao Tự Thanh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2001. - 367tr.; 21cmTóm tắt: Gồm bảy chương: Tên gọi và nguyên nhân tạo ra lưu dân, thực lục về lưu dân các đời, việc sinh nhai của lưu dân, ảnh hưởng tiêu cực của lưu dân đối với xã hội, lưu dân và khởi nghĩa nông dân, lưu dân và chính sách lưu dân, tác dụng lịch sử của lưu dân▪ Từ khóa: DI DÂN | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 304.80951 / L302S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005478; MA.005479
»
MARC
-----
|
|
5/. Thế lực khách trú và vấn đề di dân vào Nam Kỳ / Đào Trinh Nhất khảo cứu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2016. - 227tr.; 21cmTóm tắt: Điều kiện tự nhiên, kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội của mảnh đất Nam Kỳ. Những thuận lợi và khó khăn của việc di dân Bắc Kỳ và Trung Kỳ vào làm ăn và khai khẩn đất hoang ở Nam Kỳ.. Đặc biệt vấn đề người Hoa ở Nam Kỳ và những ảnh hưởng của họ▪ Từ khóa: DI DÂN | MIỀN NAM | NGƯỜI TRUNG QUỐC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 304.8 / TH250L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.016482; MA.016483
»
MARC
-----
|
|
|
|
|