- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Kĩ thuật mạ điện / Nguyễn Văn Lộc. - In lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giáo dục, 1997. - 307tr.; 21cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản về điện hoá, cơ chế tạo thành lớp mạ và khả năng phân bố của lớp mạ, gia công bề mặt trước khi mạ, mạ kẽm, mạ đồng, mạ crôm, mạ bạc, mạ vàng,mạ hợp kim đồng thiếc, thiết bị phân xưởng mạ và an toàn lao động▪ Từ khóa: MẠ ĐIỆN | MẠ KIM LOẠI | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / K300TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000450
»
MARC
-----
|
|
2/. Kĩ thuật mạ điện / Nguyễn Văn Lộc. - H. : Giáo dục, 1997. - 307tr.; 21cmTóm tắt: Nội dung sách gồm khái niệm cơ bản về điện hoá, những hiểu biết cơ bản về bản chất hoá trình mạ điện, về công nghệ mạ, thiết bị mạ và biện pháp đề phòng, khắc phục nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm mạ▪ Từ khóa: MẠ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / K300TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002361
»
MARC
-----
|
|
3/. Kỹ thuật mạ điện / Nguyễn Văn Lộc. - H. : Giáo dục, 1994. - 297tr.; 21cmTóm tắt: Những khái niệm cơ bản về điện hoá, về bản chất quá trình mạ điện, công nghệ mạ, thiết bị mạ, những khuyết tật xảy ra khi mạ và biện pháp đề phòng, khắc phục nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm mạ▪ Từ khóa: MẠ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001493; MD.001494
»
MARC
-----
|
|
4/. Những qui trình kỹ thuật mạ điện kim loại và hợp kim / Nguyễn Khương. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1993. - 218tr.; 19cmTóm tắt: Cơ sở điện hoá học, những nguyên tắc cơ bản trong chọn lựa, sử dụng lớp mạ điện kim loại, các phương pháp gia công bề mặt vật mạ và một số qui trình kỹ thuật mạ điện một số kim loại▪ Từ khóa: KIM LOẠI | KĨ THUẬT MẠ | MẠ ĐIỆN | QUI TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / NH556QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000966
»
MARC
-----
|
|
5/. Những quy trình kỹ thuật mạ kim loại và hợp kim / Nguyễn Khương. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 21cmT.1 : Mạ điện. - 224tr.Tóm tắt: Tập sách gồm các chương nói về cơ sở điện hoá học; những nguyên tắc cơ bản trong lựa chọn, sử dụng lớp mạ điện kim loại; các phương pháp gia công bề mặt vật mạ trước khí mạ điện; một số quy trình kỹ thuật mạ điện kim loại: Đồng, niken, crôm, bạc,▪ Từ khóa: KIM LOẠI | HỢP KIM | MẠ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / NH556QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002617; MD.002618
»
MARC
-----
|
|
6/. Những quy định kỹ thuật mạ kim loại và hợp kim / Nguyễn Khương. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 21cmT.2 : Mạ điện. - 209tr.Tóm tắt: Giới thiệu quy trình kỹ thuật mạ điện kim loại và mạ hoá học; hình thức, tính chất thành phần cấu tạo của một số lớp mạ thông dụng▪ Từ khóa: MẠ KIM LOẠI | HỢP KIM | MẠ ĐIỆN | MẠ HOÁ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / NH556QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002767; MD.002768
»
MARC
-----
|
|
7/. Những quy định kỹ thuật mạ kim loại và hợp kim / Nguyễn Khương. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 21cmT.3 : Mạ hoá học. - 152tr.Tóm tắt: Giới thiệu quy trình kỹ thuật mạ điện kim loại và mạ hoá học; Hình thức, tính chất thành phần cấu tạo của một số lớp mạ thông dụng▪ Từ khóa: MẠ KIM LOẠI | HỢP KIM | MẠ ĐIỆN | MẠ HOÁ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / NH556QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002769; MD.002770
»
MARC
-----
|
|
8/. Phân tích dung dịch mạ điện / Trần Minh Hoàng biên dịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2007. - 316tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu phân tích các loại dung dịch thường gặp trong xưởng mạ: Dung dịch mạ kẽm, dung dịch mạ cadimi, dung dịch mạ đồng, dung dịch mạ kền..▪ Từ khóa: DUNG DỊCH | HOÁ HỌC | MẠ ĐIỆN | PHÂN TÍCH▪ Ký hiệu phân loại: 671.7 / PH121T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006346
»
MARC
-----
|
|
9/. Phương pháp thiết kế xưởng mạ điện / Trần Minh Hoàn. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 119tr.; 20cmTóm tắt: Tập sách gồm các phần: Đề cập đến một bản thiết kế xưởng mạ điện giới thiệu cách chọn các phương án công nghệ và các giải pháp kỹ thuật hợp lý để có được một xưởng mạ điện đúng yêu cầu; trình bày các phương pháp tính toán và cách kiểm tra lại các kết quả; cung cấp các số liệu tham khảo, tra cứu, ... rất thiết yếu dùng cho việc thiết kế xưởng mạ điện và xử lý bề mặt kim loại▪ Từ khóa: MẠ ĐIỆN▪ Ký hiệu phân loại: 671.6 / PH561PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002757; MD.002758
»
MARC
-----
|
|
|
|
|