- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh gia cầm ở Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Nguyễn Bá Hiên, Trần Xuân Hạnh, Nguyễn Hữu Hưng..... - H. : Nông nghiệp, 2011. - 464tr. : Bảng; 27cmTóm tắt: Giới thiệu khái quát về lịch sử nghiên cứu phòng chống bệnh cho gia cầm từ trước tới nay ở Việt Nam, một số bệnh truyền nhiễm và bệnh ký sinh ở gia cầm như: bệnh newcastle gà, bệnh thương hàn và phó thương hàn gia cầm, bệnh tụ huyết trùng gia cầm...▪ Từ khóa: BỆNH TRUYỀN NHIỄM | THUỐC THÚ Y | VẮC XIN | GIA CẦM | BỆNH KÍ SINH TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 636.5 / B256GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003215; MF.003216
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh ký sinh trùng / J. P. Nozais, M. Danis, M. Gentilini; Nguyễn Như Liên dịch. - H. : Y học, 1999. - 328tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn điều trị các bệnh ký sinh trùng và ngăn ngừa các chứng bệnh nhiễm trùng khác thường gặp trong vùng nhiệt đới như bệnh Amíp, bệnh giun lươn, giun móc, nấm bệnh candina▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001598; ME.001599
»
MARC
-----
|
|
3/. Bệnh ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm Việt Nam / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Hưng đồng chủ biên; đồng tác giả Nguyễn Văn Diên, Nguyễn Bá Hiên, Bạch Quốc Thắng, Hạ Thuý Hạnh. - H. : Nông nghiệp, 2016. - 395tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Giới thiệu khái niệm về ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng, nguồn gốc và sự phân bố của ký sinh trùng. Phương thức gây bệnh của ký sinh trùng, khả năng miễn dịch của vật chủ và hiện tượng kháng thuốc của ký sinh trùng. Bệnh ký sinh trùng ở động vật nhai lại, ngựa, lợn..▪ Từ khóa: KÍ SINH TRÙNG | BỆNH KÍ SINH TRÙNG | GIA SÚC | GIA CẦM | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003728; MF.003729; MF.003730
»
MARC
-----
|
|
4/. Bệnh ký sinh trùng ở đàn dê Việt Nam : Sách cho nông dân miền núi / Phan Địch Lân, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Quang. - H. : Nông nghiệp, 2002. - 220tr.; 21cmTóm tắt: Gồm các phần: Giới thiệu một số phương pháp chẩn đoán và phòng chống ký sinh trùng ở dê, những bệnh ký sinh trùng phổ biến ở dê, bệnh giun sán đường tiêu hoá của dê địa phương ở một số tỉnh miền núi phía Bắc VN và biện pháp phòng trị, giới thiệu một số loại thuốc phòng trị ký sinh trùng cho dê▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | DÊ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 636.3 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001633; MF.001634
»
MARC
-----
|
|
5/. Bệnh ký sinh trùng truyền lây giữa người và động vật / Nguyễn Văn Đề, Phạm Văn Khuê. - H. : Giáo dục, 2009. - 203tr. : Hình vẽ; 24cmTóm tắt: Giới thiệu bệnh kí sinh trùng lây giữa người và động vật, truyền qua thức ăn là động vật mang mầm bệnh, truyền qua thức ăn là thực vật, truyền qua da▪ Từ khóa: NGƯỜI | ĐỘNG VẬT | LÂY NHIỄM | BỆNH TRUYỀN NHIỄM | BỆNH KÍ SINH TRÙNG▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007351
»
MARC
-----
|
|
6/. Bệnh ký sinh trùng của vật nuôi và thú hoang lây sang người / Nguyễn Phước Tương. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 2 tập; 19cmT.1. - 272tr.Tóm tắt: Gồm các phần đại chúng và những bệnh ký sinh trùng của trâu bò, gia cầm... lây sang người và các bệnh ký sinh trùng lây sang người do vật nuôi và thú hoang khác▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | THÚ RỪNG | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001431; MF.001432
»
MARC
-----
|
|
7/. Bệnh ký sinh trùng của vật nuôi và thú hoang lây sang người / Nguyễn Phước Tương. - H. : Nông nghiệp, 2000. - 2 tập; 19cmT.2. - 145tr.Tóm tắt: Gồm các phần đại chúng và những bệnh ký sinh trùng của trâu bò, gia cầm... lây sang người và các bệnh ký sinh trùng lây sang người do vật nuôi và thú hoang khác▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | THÚ RỪNG | ĐỘNG VẬT NUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / B256K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001433; MF.001434
»
MARC
-----
|
|
8/. Các bệnh ký sinh trùng về bệnh nội sản khoa thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng chủ biên, Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Văn Thọ. - H. : Nông nghiệp, 2006. - 139tr.; 21cmTóm tắt: Lịch sử nghiên cứu bệnh của lợn ở Việt Nam. Các bệnh của lợn thường gặp: Bệnh ký sinh trùng, bệnh nội khoa và dinh dưỡng, bệnh sinh sản. Các thuốc và cách sử dụng trong điều trị bệnh cho lợn▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | BỆNH SẢN KHOA | BỆNH NỘI KHOA | CHĂN NUÔI | LỢN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 636.4 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002428; MF.002429
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo trình bệnh ký sinh trùng thú y : Dùng trong các trường THCN / Phan Lục chủ biên, Ngô Thị Hoà, Phan Tuấn Dũng tham gia biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2005. - 172tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về ký sinh trùng học, bệnh ký sinh trùng thường thấy, hướng dẫn cách chẩn đoán, xét nghiệm, điều trị và những biện pháp phòng bệnh▪ Từ khóa: BỆNH KÍ SINH TRÙNG | THÚ Y | TRUNG HỌC CHUYÊN NGHIỆP | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002309; MF.002310
»
MARC
-----
|
|
10/. Giáo trình ký sinh trùng thú y : Dùng để giảng dạy trong các trường Đại học Nông nghiệp / Trịnh Văn Thịnh, Phan Trọng Cung, Phạm Văn Khuê, Phan Lục. - H. : Nông nghiệp, 1982. - 327tr.; 27cmTóm tắt: Nghiên cứu giới thiệu ký sinh trùng và các bệnh do ký sinh trùng gây ra: sán lá, sán dây, giun tròn, ve bét và côn trùng thú y ngành chân đốt, biện pháp phòng và tiêu diệt chân đốt ký sinh▪ Từ khóa: THÚ Y | KÍ SINH TRÙNG | BỆNH KÍ SINH TRÙNG | SÁN | VE BÉT | ĐỘNG VẬT | CÔN TRÙNG | GIUN▪ Ký hiệu phân loại: 636.089 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000005
»
MARC
-----
|
|
|
|
|