- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Động vật học có xương sống / Trần Kiên chủ biên, Trần Hồng Việt. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2008. - 527tr.; 24cmTóm tắt: Kiến thức cơ bản và thực hành về động vật có xương sống: Đặc điểm cấu tạo, chức năng sinh lý, hoạt động sống, điều kiện sống cơ bản và đặc trưng cho mỗi lớp như ngành dây sống, động vật có hàm, lớp bò sát, lớp chim..▪ Từ khóa: GIÁO TRÌNH | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | ĐỘNG VẬT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 597 / Đ455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003467
»
MARC
-----
|
|
2/. Động vật học có xương sống / Lê Vũ Khôi. - H. : Giáo dục, 2010. - 319tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, sự tiến hoá, đặc điểm sinh thái, đặc điểm sinh học, cấu tạo, chức năng của động vật có xương sống thuộc ngành nửa dây sống, ngành dây sống, phân ngành có xương sống, lớp cá miệng tròn, lớp cá sụn, lớp cá xương, lớp lưỡng cư, bò sát, lớp chim, lớp thú▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | ĐỘNG VẬT HỌC | SÁCH THAM KHẢO▪ Ký hiệu phân loại: 596 / Đ455V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004071; MC.004072
»
MARC
-----
|
|
3/. Giải phẫu so sánh động vật có xương sống : Comparative vertebrate anatomy / Hà Đình Đức, Nguyễn Lân Hùng Sơn. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2014. - 259tr. : Hình vẽ, bảng; 24cmTóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về đặc điểm chung, nguồn gốc tiến hoá và phân loại đại cương ngành động vật có xương sống. So sánh mức độ khác nhau về giải phẫu hình thái của các hệ cơ quan bảo vệ, nâng đỡ, vận động, trao đổi chất, hệ cơ quan điều khiển thông tin liên lạc, hệ bài tiết và sinh dục, đồng thời tổng luận qui luật về sự phát triển tiến hoá của loài vật▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU HỌC SO SÁNH | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 571.3 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004642; MC.004643
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình sinh thái học động vật có xương sống ở cạn / Lê Vũ Khôi, Hoàng Trung Thành. - H. : Giáo dục, 2011. - 311tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Trình bày khái quát sinh thái học môi trường trên cạn: Đặc điểm, quần xã và hệ, nơi sinh sống, đặc trưng quần thể động vật hoang dã trong rừng nhiệt đới. Nêu lên những đặc điểm sinh thái, tính chất đa dạng và phân bố địa lý của các lớp động vật có xương sống ở cạn như: Lưỡng cư, bò sát, chim và thú▪ Từ khóa: SINH THÁI | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | GIÁO TRÌNH | ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN▪ Ký hiệu phân loại: 596 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006015
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình động vật học : Phần động vật có xương sống / Trần Hồng Việt, Trần Hồng Hải. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2015. - Minh hoạ. - 24cmĐầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trung tâm Nghiên cứu Động vật ẩn sinh và Động vật quý hiếm Việt NamT.1 : Cá, lưỡng thê, bò sát. - 440tr.Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về hình thái, giải phẫu, chức năng sinh lí các cơ quan, hệ thống phân loại, nguồn gốc tiến hoá, đặc điểm sinh thái... của động vật có xương sống▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 597 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.004807; MC.004808
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình động vật học : Phần động vật có xương sống / Trần Hồng Việt, Trần Hồng Hải. - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019. - Minh hoạ. - 24cmĐầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trung tâm Nghiên cứu Động vật ẩn sinh và Động vật quý hiếm Việt NamT.2 : Lớp chim. - 761tr.Tóm tắt: Giới thiệu những đặc điểm chung lớp chim, phân loại lớp chim, nguồn gốc tiến hoá của chim▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT HỌC | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 598 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006051; MC.006052
»
MARC
-----
|
|
7/. Tìm kiếm những loài vật mới / David Alderton. - H. : Văn hoá, 1998. - 36tr.; 21cmTóm tắt: Tập sách trình bày những câu chuyện sống động bằng hình ảnh, chứng cứ và manh mối và sau cùng là dẫn đến việc khám phá ra các loài vật mới, lối sống cùng những thói quen bí mật của chúng được thể hiện trong hình ảnh minh hoạ khám phá đầy ấn tượng▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 596 / T310H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001455; MC.001456
»
MARC
-----
|
|
8/. Thế giới khoa học động vật / Nguyễn Văn Khang. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2004. - 21cmT.2 : Động vật có xương sống. - 160tr.Tóm tắt: Gồm: Chuyện lạ về cá, đảm đang như cá gai mực, nói chuyện về con rắn, loài chim đẹp nhất,, tìm hiểu về lợn, những điều kỳ diệu về chó, trong thế giới loài khỉ..▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 596 / TH250GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002612; MC.002613
»
MARC
-----
|
|
9/. Thực hành động vật có xương sống / Trần Hồng Việt chủ biên, Nguyễn Hữu Dực, Lê Nguyên Ngật. - In lần thứ 3, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2017. - 259tr. : Hình vẽ, ảnh; 24cmTóm tắt: Những vấn đề chung về thực hành nghiên cứu động vật có xương sống. Hướng dẫn thực hành quan sát hải tiêu, lưỡng tiêm, cá miệng tròn, cá sụn, cá xương, ếch đồng, loài lưỡng cư, bò sát, rắn nước, chim, thú và làm tiêu bản động vật▪ Từ khóa: THỰC HÀNH | ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG▪ Ký hiệu phân loại: 596 / TH552H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005252; MC.005253
»
MARC
-----
|
|
|
|
|