- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bệnh ngũ quan y học cổ truyền / Trần Thuý chủ biên, Phạm Văn Trịnh, Nguyễn Nhược Kim, Vũ Nam, Đỗ Thị Phương. - H. : Y học, 2002. - 83tr.; 27cmTóm tắt: Gồm: Chín điều căn dặn của Hải Thượng Lãn ông, nhãn khoa khái yếu, một số bệnh ngũ quan y học cổ truyền, bệnh tai mũi họng, bệnh răng miệng, bệnh về mắt▪ Từ khóa: BỆNH MẮT | BỆNH RĂNG | BỆNH TAI MŨI HỌNG | Y HỌC DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002370; ME.002371
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh răng miệng và thực đơn phòng chữa trị / Thái Hà biên soạn. - H. : Sở Văn hoá Thông tin Hà Nội, 2013. - 148tr.; 21cm. - (Tủ sách Y học và chăm sóc sức khoẻ gia đình)Tóm tắt: Những điều cần biết về chăm sóc răng miệng. Một số bệnh thường gặp về răng miệng. Giới thiệu những món ăn bài thuốc hay phòng chữa một số bệnh về răng miệng hiệu quả▪ Từ khóa: DINH DƯỠNG | ĐIỀU TRỊ | PHÒNG BỆNH | BỆNH RĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / B256R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.004981
»
MARC
-----
|
|
3/. Chữa răng nội nha / Biên soạn: Trịnh Thị Thái Hà chủ biên, Nguyễn Thị Châu, Vũ Thị Quỳnh Hà.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2021. - 2 tập; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo răng hàm mặtT.1. - 199tr.Tóm tắt: Trình bày các phương pháp điều trị tuỷ, trám bít ống tuỷ, liên hệ giữa nội nha và nha chu, răng người cao tuổi, điều trị tuỷ lại, trám ngược ống tuỷ, phục hồi thân - chân răng sau điều trị tuỷ, tẩy trắng răng trong nha khoa phục hồi▪ Từ khóa: NHA KHOA | BỆNH RĂNG | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / CH551R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008568; ME.008569
»
MARC
-----
|
|
4/. Chữa răng nội nha / Biên soạn: Trịnh Thị Thái Hà chủ biên, Nguyễn Thị Châu, Vũ Thị Quỳnh Hà.... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2021. - 2 tập; 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo răng hàm mặtT.2. - 147tr.Tóm tắt: Trình bày các phương pháp điều trị tuỷ, trám bít ống tuỷ, liên hệ giữa nội nha và nha chu, răng người cao tuổi, điều trị tuỷ lại, trám ngược ống tuỷ, phục hồi thân - chân răng sau điều trị tuỷ, tẩy trắng răng trong nha khoa phục hồi▪ Từ khóa: NHA KHOA | BỆNH RĂNG | CHẨN ĐOÁN | ĐIỀU TRỊ▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / CH551R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008570; ME.008571
»
MARC
-----
|
|
5/. Đau răng kinh nghiệm chữa trị / Phan Quảng Minh. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2000. - 158tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu đại cương về chứng đau răng, các phương pháp điều trị đau bằng đông y như: Thuốc uống, thuốc dán, đắp, thuốc súc, ngậm, thuốc bôi, xoa, xát, thuốc nhét mũi, thuốc ngửi, hít, ẩm thực liệu pháp▪ Từ khóa: BỆNH RĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / Đ111R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001641; ME.001642; ME.001643
»
MARC
-----
|
|
6/. Giải phẫu răng : Sách đào tạo bác sĩ răng hàm mặt / Biên soạn: Hoàng Tử Hùng chủ biên, Huỳnh Kim Khang, Ngô Thị Quỳnh Lan... - H. : Y học, 2014. - 411tr. : Minh hoạ; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tếTóm tắt: Đặc điểm chung về hình thái răng. Giải phẫu mô tả răng vĩnh viễn, bộ răng sữa và giải phẫu mô tả răng sữa. Bộ răng trong bối cảnh sinh học. Thực hành phẫu thuật răng▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU BỆNH | BỆNH RĂNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005911; ME.005912
»
MARC
-----
|
|
7/. Giải phẫu răng : Giải phẫu ứng dụng trong Nha khoa. Bộ răng trong bối cảnh sinh học. Thực hành giải phẫu răng / Biên soạn: Hoàng Tử Hùng chủ biên, Huỳnh Kim Khang, Ngô Thị Quỳnh Lan.... - Xuất bản lần thứ 5. - H. : Y học, 2021. - 426tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Trình bày đặc điểm chung về hình thái răng. Giải phẫu mô tả răng vĩnh viễn, bộ răng sữa và giải phẫu mô tả răng sữa. Bộ răng trong bối cảnh sinh học. Thực hành phẫu thuật răng và các câu hỏi trắc nghiệm▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU BỆNH | BỆNH RĂNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008820; ME.008821
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo trình chẩn đoán hình ảnh thông dụng trong răng hàm mặt : Giáo trình đại học - sau đại học / Trần Văn Trường. - H. : Y học, 2002. - 31tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 2 chương: Chẩn đoán hình ảnh thông dụng trong răng hàm mặt, chụp phim Panaromic và cắt lớp▪ Từ khóa: BỆNH RĂNG HÀM MẶT | CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.6075 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002378; ME.002379
»
MARC
-----
|
|
9/. Lâm sàng bệnh quanh răng và implant nha khoa : Sách dùng cho sinh viên răng hàm mặt / Lê Long Nghĩa chủ biên, Lê Hưng, Nguyễn Thị Thu Vân... - H. : Giáo dục Việt Nam, 2021. - 27cmĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo răng hàm mặtT.1. - 567tr.Tóm tắt: Gồm các chương: Giải phẫu, mô học, chức năng vùng quanh răng và implant; Dịch tễ và phân loại bệnh quanh răng và implant; Điều trị bệnh quanh răng và implant▪ Từ khóa: BỆNH RĂNG | NHA KHOA | LÂM SÀNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / L120S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.008319
»
MARC
-----
|
|
10/. 174 câu hỏi phòng chữa bệnh sâu răng / Hùng Phong Cầm; Trúc Chi Phương Nhân dịch. - H. : Phụ nữ, 2004. - 339tr.; 19cm. - (Tủ sách Thầy thuốc gia điình)Tóm tắt: Giải đáp các vấn đề về phòng, chữa bệnh răng miệng dưới hình thức hỏi đáp▪ Từ khóa: BỆNH RĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.6 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002688; ME.002689
»
MARC
-----
|
|
|
|
|