- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bài giảng mắt - tai mũi họng / Phan Dần chủ biên, Nguyễn Bích Lựu, Bùi Tố Nga. - Tái bản lần thứ 1. - H. : Y học, 1990. - 227tr.; 26cmTóm tắt: Giải phẫu mắt và sinh lý thị giác; Các bệnh về mắt: viêm kết mạc, mắt hột, glocom, viêm giác mạc và viêm loét giác mạc... ; Giải phẫu và sinh lý tai mũi họng; Các bệnh thường gặp: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm mũi cấp, áp xe họng, viêm thanh quản, dị vật đường thở và các chấn thương tai mũi họng...▪ Từ khóa: Y HỌC | MẮT | BỆNH TAI MŨI HỌNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B103GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000406
»
MARC
-----
|
|
2/. Bệnh ngũ quan y học cổ truyền / Trần Thuý chủ biên, Phạm Văn Trịnh, Nguyễn Nhược Kim, Vũ Nam, Đỗ Thị Phương. - H. : Y học, 2002. - 83tr.; 27cmTóm tắt: Gồm: Chín điều căn dặn của Hải Thượng Lãn ông, nhãn khoa khái yếu, một số bệnh ngũ quan y học cổ truyền, bệnh tai mũi họng, bệnh răng miệng, bệnh về mắt▪ Từ khóa: BỆNH MẮT | BỆNH RĂNG | BỆNH TAI MŨI HỌNG | Y HỌC DÂN TỘC▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / B256NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002370; ME.002371
»
MARC
-----
|
|
3/. Biệt dược tai mũi họng / Nguyễn Đình Bảng. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1994. - 280tr.; 20cm. - (Y học thường thức)Tóm tắt: Gồm 200 biệt dược đặc chế, chuyên sâu dùng điều trị bệnh tai mũi họng▪ Từ khóa: BIỆT DƯỢC | THUỐC TÂY | BỆNH TAI MŨI HỌNG | Y HỌC THƯỜNG THỨC▪ Ký hiệu phân loại: 615.9 / B308D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000518
»
MARC
-----
|
|
4/. Các bệnh tai - mũi - họng / Trần Thiện Tư. - H. : Phụ nữ, 2001. - 245tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân, triệu chứng, điều trị các bệnh tai mũi họng và hướng dẫn điều trị nội khoa các bệnh tai mũi họng thường gặp▪ Từ khóa: BỆNH TAI MŨI HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C101B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002102; ME.002103
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh thông thường / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 166tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu một số bài thuốc Đông y chữa các bệnh thông thường như: Bệnh truyền nhiễm, bệnh ký sinh trùng, bệnh tai mũi họng, bệnh về da, bị các loại động vật cắn▪ Từ khóa: BÀI THUỐC | Y DƯỢC CỔ TRUYỀN | Y HỌC DÂN TỘC | BỆNH TRẺ EM | BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH TAI MŨI HỌNG | BỆNH TRUYỀN NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 615.8 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003500; ME.003501
»
MARC
-----
|
|
6/. Cẩm nang thực hành tai mũi họng / Bộ môn Tai mũi họng. Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh; Nguyễn Ngọc Định dịch; Nguyễn Đình Bảng hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 2 tập; 21cmT.2 : Tai. - 203tr.Tóm tắt: Mô tả một cách ngắn gọn về triệu chứng học tai mũi họng, khái niệm về giải phẫu, sinh lý tai mũi họng, ..., đồng thời cũng tập hợp lại những nguyên lý cơ bản, các điều sai nên tránh và thái độ xử lý thích hợp▪ Từ khóa: BỆNH TAI MŨI HỌNG | HỌNG | TAI | MŨI | THANH QUẢN | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000461; ME.000462
»
MARC
-----
|
|
7/. Cẩm nang thực hành tai mũi họng / Bộ môn Tai mũi họng. Trường Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh; Nguyễn Ngọc Định dịch; Nguyễn Đình Bảng hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 2 tập; 21cmT.3 : Họng - thanh quảnTóm tắt: Mô tả một cách ngắn gọn về triệu chứng học tai mũi họng, khái niệm về giải phẫu, sinh lý tai mũi họng, ..., đồng thời cũng tập hợp lại những nguyên lý cơ bản, các điều sai nên tránh và thái độ xử lý thích hợp▪ Từ khóa: BỆNH TAI MŨI HỌNG | HỌNG | TAI | MŨI | THANH QUẢN | THỰC HÀNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000463; ME.000464
»
MARC
-----
|
|
8/. 139 câu hỏi - đáp về bệnh phụ nữ và các bệnh thường gặp / Hoàng Duy Tân. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1999. - 85tr.; 21cmTóm tắt: Với 139 câu hỏi đáp, trả lời những thắc mắc của các bạn về bệnh phụ khoa, cũng như một số bệnh về da liễu, tai, mũi, họng▪ Từ khóa: BỆNH PHỤ KHOA | BỆNH DA LIỄU | BỆNH TAI MŨI HỌNG▪ Ký hiệu phân loại: 616 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001612; ME.001613
»
MARC
-----
|
|
9/. 116 câu hỏi đáp về phòng trị bệnh tai mũi họng / P. Kim Long biên soạn. - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 1999. - 206tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 116 câu hỏi đáp về triệu chứng, nguyên nhân, cách phòng và chữa các bệnh tai mũi họng▪ Từ khóa: BỆNH TAI MŨI HỌNG | PHÒNG BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / M458TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.001989
»
MARC
-----
|
|
10/. Nội trú tai mũi họng : Những vấn đề về điếc và ngễnh ngãng / Nguyễn Đình Bảng chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 1992. - 154tr.; 20cmTóm tắt: Gồm các bài: Điếc và nghễnh ngãng 7 - Giải phẩu và sinh lý nghe - Đo sức nghe bằng âm đơn - Đo sức nghe ở trẻ em - Đo thính lực lời - Đo thính lực trên ngưỡng - Điện thính giác thân não - Âm tốc tai - Bộ máy phát âm và tính chất vật lý▪ Từ khóa: BỆNH TAI MŨI HỌNG | ĐIẾC▪ Ký hiệu phân loại: 617.8 / N452TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000295; ME.000465; ME.000466
»
MARC
-----
|
|
|
|
|