- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. CCNA Routing & Switching LabPro / Đội ngũ giảng viên VnPro; Hồ Vũ Anh Tuấn hiệu đính. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2013. - 376tr.; 27cmĐTTS ghi: Trung tâm Tin học VnProTóm tắt: Tài liệu phù hợp cho các ứng viên trình độ CCNA routing & Swiching, các chuyên gia hoạt động trong lĩnh vực mạng. Các bài thực hành trong CCNA Routing and Swiching Labpro sẽ giúp cho các bạn nắm vững các kỹ thuật và phương pháp định tuyến đang được sử dụng rộng rãi trên các hệ thống mạng hiện nay▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / C000C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007920
»
MARC
-----
|
|
2/. Chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS / Trần Công Hùng. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2015. - 294tr.; 27cmĐTTS ghi: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Cơ sở tại TP. Hồ Chí MinhTóm tắt: Giới thiệu chung và lý thuyết cơ bản của chuyển mạch nhãn; tổng quan về chuyển mạch thẻ, chuyển mạch nhãn đa giao thức MPLS; các mô hình chất lượng dịch vụ, kênh thuê riêng ảo,..▪ Từ khóa: INTERNET | MẠNG MÁY TÍNH | KĨ THUẬT MPLS▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / CH527M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008543; MD.008544
»
MARC
-----
|
|
3/. Đánh giá hiệu năng mạng / Ngô Quỳnh Thu. - H. : Khoa học xã hội, 2013. - 171tr.; 24cmTóm tắt: Khái niệm cơ bản nhất của đánh giá hiệu năng mạng, các kiến thức cơ bản về xác suất thống kê và các tiến trình ngẫu nhiên, các khái niệm về hàng đợi, mạng hàng đợi và cách sử dụng chúng để đánh giá hiệu năng của các hệ thống trong thực tế, các khái niệm về chất lượng dịch vụ và một số mô hình cung cấp chất lượng dịch vụ, các kỹ thuật mô phỏng cùng với các công cụ được sử dụng rộng rãi hiện nay▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | HIỆU NĂNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / Đ107GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.007949; MD.007950
»
MARC
-----
|
|
4/. Doanh nghiệp và điện toán đám mây / Anthony T. Velte, Toby J. Velte, Robert Elsenpeter; Trường đại học FPT dịch. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 273tr. : Minh hoạ; 24cm. - (Tủ sách Bản quyền đại học FPT)Tên sách tiếng Anh: Cloud computing: A practical approachTóm tắt: Giải thích khái niệm về điện toán đám mây, công nghệ điện toán đám mây và ứng dụng của các dịch vụ điện toán đám mây cho doanh nghiệp▪ Từ khóa: ỨNG DỤNG | MẠNG MÁY TÍNH | DOANH NGHIỆP▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / D408NGH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008392; MD.008393
»
MARC
-----
|
|
5/. Giáo trình mạng và truyền dữ liệu / Biên soạn: Nguyễn Ngọc Cương, Phạm Ngọc Lãng. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2014. - 378tr. : Hình vẽ, bảng; 27cmTóm tắt: Khái niệm cơ bản về mạng máy tính. Kiến trúc mạng và mô hình kết nối các hệ thống mở OSI. Công nghệ mạng cục bộ LAN. Mạng Internet và công nghệ TCP/IP. Kết nối liên mạng với TCP/IP. Công nghệ mạng không dây và hệ thống thông tin di động. Các công nghệ phát triển ứng dụng phân tán. Quản lý mạng và vấn đề an ninh mạng▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | TRUYỀN DỮ LIỆU | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008113 - Đã cho mượn: MD.008114
»
MARC
-----
|
|
6/. Giáo trình Lập trình ứng dụng mạng với Python / Biên soạn: Phạm Thế Phi chủ biên, Phạm Nguyên Khang, Đỗ Thanh Nghị. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2021. - 153tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về mạng máy tính, mô hình tham khảo OSI, mô hình phát triển ứng dụng mạng; ngôn ngữ lập trình Python; lập trình ứng dụng mạng; lập trình tính toán phân tán với XML-RPC; lập trình mạng nâng cao▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH PYTHON | ỨNG DỤNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 005.13071 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.010151
»
MARC
-----
|
|
7/. Hướng dẫn cách bảo mật và quản trị mạng cho người tự học / Biên soạn: Hà Thành, Trí Việt. - H. : Hồng Đức, 2014. - 303tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 2 chương: Tìm hiểu về mạng máy tính và hệ điều hành mạng Windows NT▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | BẢO MẬT | QUẢN TRỊ | SÁCH TỰ HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008067; MD.008068
»
MARC
-----
|
|
8/. Internet - Nối kết mạng / Lê Quang Liêm. - H. : Thống kê, 2002. - 120tr.; 21cm. - (10 phút học máy tính mỗi ngày)Tóm tắt: Giới thiệu những tác vụ cơ bản về Internet được trình bày theo hình thức học nhanh, rõ ràng và những kiến thức mới nhất▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | INTERNET | TIN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / I-312N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.001030
»
MARC
-----
|
|
9/. Kỹ thuật mạng máy tính / Hồ Hoàng Triết. - H. : Thống kê, 2001. - 415tr. : Hình vẽ; 20cmTóm tắt: Kiến thức cơ bản về mạng máy tính. Kỹ thuật nối mạng, cài đặt, sử dụng mạng máy tính. Phân tích thiết kế, chuẩn đoán hư hỏng, sửa chữa, bảo trì tối ưu hệ thống mạng▪ Từ khóa: CÀI ĐẶT | MẠNG MÁY TÍNH | SỬ DỤNG | SỬA CHỮA▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / K600TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000269
»
MARC
-----
|
|
10/. Lên mạng cũng là một nghệ thuật : Mẹo nhỏ dành cho những cư dân mạng đầy quyền lực / Guy Kawasaki; Peg Fitzpatrick; Hoàng Long dịch. - H. : Lao động, 2016. - 207tr.; 21cmTên sách tiếng Anh: The art of social media - Power tips for power usersTóm tắt: Giúp bạn đọc làm mới hình ảnh của mình trên Internet và xây dựng những nội dung phong phú và hấp dẫn, kết hợp tính năng của nhiều mạng xã hội với nhau để tương tác tốt hơn và tránh được những sai lầm khiến ta "mất điểm". Bên cạnh đó còn có những bí quyết riêng dành cho các trang mạng cụ thể như: Facebook, Twitter, Instagram, Google+, Pinterst, Youtube, LinkedIn...để người đọc lựa chọn phương pháp phù hợp với mình▪ Từ khóa: MẠNG MÁY TÍNH | MẠNG TOÀN CẦU | LƯỚT WEB▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / L254M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.008321; MD.008322
»
MARC
-----
|
|
|
|
|