- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Hành trình từ GSM lên 3G giải pháp GPRS / Nguyễn Phương Loan, Bùi Thanh Sơn. - H. : Bưu điện, 2002. - 181tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 3 chương: Tổng quan dịch vụ truyền số liệu trong hệ thống GSM, hệ thống thông tin di động GSM với công nghệ gói vô tuyến GSM, giải pháp và thiết bị GPRS của một số nhà cung cấp thiết bị hàng đầu thế giới▪ Từ khóa: TRUYỀN DỮ LIỆU | DỊCH VỤ | BƯU ĐIỆN | MẠNG ĐIỆN THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.385 / H107TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004904; MD.004905
»
MARC
-----
|
|
2/. Mạng viễn thông và xu hướng phát triển / Phùng Văn Vận, Trần Hồng Quân, Nguyễn Quí Minh Hiền. - H. : Bưu điện, 2002. - 318tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu các khái niệm về mạng viễn thông số liên kết IDN, đặc điểm mạng viễn thông của một số nước như Australia, Anh, Hàn Quốc, ... và Việt Nam; Phân tích đánh giá độ tin cậy của thiết bị, hệ thống và mạng viễn thông với quan điểm kinh tế; phân tích đánh giá năng lực tồn tại mạng: Một số giải pháp kỹ thuật, các chỉ tiêu đánh giá, một số mô hình phân tích, phương pháp đánh giá năng lực tồn tại mạng; Các công nghệ chuyển mạch và chuyển mạch gói nhanh; xu hướng phát triển mạng viễn thông▪ Từ khóa: MẠNG ĐIỆN THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.385 / M106V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004902; MD.004903
»
MARC
-----
|
|
3/. Tìm hiểu mạng và dịch vụ W. - CDMA (3G) / Nguyễn Phương Loan chủ biên. - H. : Bưu điện, 2002. - 174tr.; 21cmTóm tắt: Gồm những nội dung chính: Khái niệm về W. - CDMA, mạng 3G với các kỹ thuật công nghệ liên quan, vấn đề quản lý mạng và dịch vụ▪ Từ khóa: MẠNG ĐIỆN THOẠI | BƯU ĐIỆN | VIỄN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.6 / T310H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004906; MD.004907
»
MARC
-----
|
|
4/. Thông tin di động số Cellular / Vũ Đức Thọ. - H. : Giáo dục, 1997. - 235tr.; 27cmTóm tắt: Sách gồm 6 chương trình bày đặc điểm và ứng dụng của cell và mạng, tổ chức mạng, tổ chức tín hiệu và báo hiệu, quản lý tài nguyên vô tuyến, thông tin di động số cellular công nghệ CDMA, thiết kế hệ thống thông tin di động số cellular▪ Từ khóa: ĐIỆN THOẠI | VIỄN THÔNG | CELLULAR | MẠNG ĐIỆN THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 621.385 / TH455T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.002713; MD.002714
»
MARC
-----
|
|
5/. Trí tuệ hoá mạng thông tin hiện đại / Nguyễn Tôn Đồng biên dịch; Nguyễn Trang Dũng hiệu đính. - H. : Bưu điện, 2002. - 263tr.; 21cm. - (Kỹ thuật thông minh xuyên thế kỷ)Tóm tắt: Giới thiệu nguyên lý cơ bản của mạng thông minh với dịch vụ phong phú, tăng cường tính năng điều khiển cuộc gọi, tăng tính kết nối giữa các mạng thông minh, hỗ trợ mạng PSTN và mạng máy tính. Xu hướng dịch vụ thông minh sẽ bao trùm cả mạng di động thế hệ 3, mạng số liên kết đa dịch vụ băng rộng và Internet. Ngoài ra còn có chi tiết về mạng tích cực▪ Từ khóa: MẠNG THÔNG TIN | MẠNG THÔNG MINH | MẠNG ĐIỆN THOẠI | BƯU CHÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 004.67 / TR300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004918; MD.004919
»
MARC
-----
|
|
6/. Việc truyền thông qua đường dây điện thoại / Nguyễn Thế Hùng chủ biên. - H. : Thống kê, 2001. - 123tr.; 20cmTóm tắt: Tập trung vào việc lắp đặt và định cấu hình các modem trên các đường điện thoại, nhằm giúp các bạn có những hiểu biết căn bản, những kỹ năng để giải quyết các sự cố thường gặp▪ Từ khóa: TIN HỌC | TRUYỀN THÔNG | MẠNG ĐIỆN THOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 384.6 / V303TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.004505; MD.004506
»
MARC
-----
|
|
|
|
|