- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cải tạo vườn tạp hộ gia đình / Trung tâm Unesco phổ biến kiến thức văn hoá - giáo dục cộng đồng sưu tầm, tuyển chọn; Mai Thạch Hoành dịch. - H. : Văn hoá dân tộc, 2000. - 36tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn cải tạo vườn tạp hộ gia đình bao gồm: Cải tạo cấu trúc cây trong vườn, cải tạo giống cây trong vườn, cải tạo đất vườn và hệ thống tưới tiêu, cải tiến kỹ thuật canh tác▪ Từ khóa: VƯỜN CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 634 / C103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001373; MF.001374
»
MARC
-----
|
|
2/. Cẩm nang lập vườn trong thành phố / Phạm Cao Hoàn. - H. : Phụ nữ, 1998. - 75tr.; 18cmTóm tắt: Cẩm nang hướng dẫn các phương pháp lập vườn cảnh trong thành phố với các phần: Mục đích thiết kế vườn; cách chọn cây trồng, lót nền; cách trồng cây trong bồn, chậu và chăm sóc cây. Ngoài ra, còn có phần giới thiệu các kiểu vườn mẫu▪ Từ khóa: VƯỜN CÂY | ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 720 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001840; MG.001841
»
MARC
-----
|
|
3/. Hướng dẫn trồng cà chua, cà tím trong vườn nhà / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn. - H. : Lao động, 2005. - 91tr.; 19cmTóm tắt: Hướng dẫn các kỹ thuật trồng cà chua, cà tím đạt năng suất cao nhưng vẫn đảm bảo tiêu chí ''rau sạch'', vì việc trồng rau có năng suất cao phải đi đôi với việc xây dựng quy trình sản xuất rau sạch nhằm nâng cao đời sống, bảo vệ sức khoẻ cho người sử dụng▪ Từ khóa: CÀ CHUA | CÀ TÍM | VƯỜN CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 635 / H561D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002254; MF.002255
»
MARC
-----
|
|
4/. Nghệ thuật vườn cảnh / Đỗ Xuân Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996. - 176tr.; 21cm▪ Từ khóa: VƯỜN CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / NGH250TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000831; MF.000832
»
MARC
-----
|
|
5/. Trang trí vườn cảnh : Catalogue - Bon sai - Non bộ - Tiểu cảnh / Đỗ Xuân Hải. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1995. - 201tr.; 21cmTóm tắt: Hướng dẫn lập phác hoạ khu vườn cảnh hài hoà với nhà; Phương pháp và kỹ thuật xây dựng thác, suối, hồ nước có vòi phun, cách trang trí bờ hồ, mặt nước trong vườn cảnh; Phương pháp duy trì chăm sóc xử lý hồ, vườn▪ Từ khóa: TRANG TRÍ | VƯỜN CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 728 / TR106TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000966
»
MARC
-----
|
|
6/. Trồng rau vụ Đông Xuân trong vườn nhà / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó chủ biên. - H. : Lao động, 2005. - 97tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Các loại rau vụ đông xuân; Kỹ thuật trồng một số loại rau vụ đông xuân; Trồng rau sạch - kỹ thuật và cách thức quản lý▪ Từ khóa: RAU | VỤ ĐÔNG XUÂN | VƯỜN CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 635 / TR455R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.002159; MF.002160
»
MARC
-----
|
|
7/. VAC gia đình / Phạm Văn Trang. - Xuất bản lần thứ 3. - H. : Nông nghiệp, 1999. - 192tr.; 19cmTóm tắt: Gồm 4 phần: Kỹ thuật làm vườn, kỹ thuật nuôi thuỷ sản, kỹ thuật chăn nuôi và phần phụ lục giới thiệu kết quả làm VAC năm 1996 của một số nông hộ▪ Từ khóa: VAC | VƯỜN CÂY | CHĂN NUÔI | TRỒNG TRỌT▪ Ký hiệu phân loại: 630 / V101GI▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001482; MF.001483
»
MARC
-----
|
|
8/. Vườn cảnh Đông phương / Nguyễn Hoàng Huy. - H. : Văn hoá, 1997. - 237tr.; 27cmTóm tắt: Sách giới thiệu vườn cảnh và bồn cảnh: Mô tả, lịch sử và sự phát triển ở Việt Nam, nghệ thuật tạo lập phong cảnh người tạo theo phong cách Đông phương▪ Từ khóa: VƯỜN CÂY | PHƯƠNG ĐÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 720 / V560C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.001740; MG.001741
»
MARC
-----
|
|
9/. Vườn Nhật / Hoài Đức. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1996. - 200tr.; 19cmTóm tắt: Cuốn sách đề cập đến nhận thức về vườn cảnh của người Nhật, nêu lên đôi nét về Thiền Tông mà vườn Nhật mang dấu ấn và những phác thảo cơ bản về những thành phần của một vườn Nhật▪ Từ khóa: VƯỜN CÂY▪ Ký hiệu phân loại: 635.9 / V560NH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000933
»
MARC
-----
|
|
10/. Vườn rau, vườn quả, vườn rừng / Trịnh Văn Thịnh chủ biên. - H. : Văn hoá dân tộc, 2000. - 100tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu về vườn rau, vườn quả, vườn rừng; tóm tắt kỹ thuật trồng một số cây rau, cây ăn quả, cây công nghiệp trong từng loại vườn và một số ví dụ về các loại vườn đã xây dựng đạt kết quả tốt▪ Từ khóa: VƯỜN RAU | VƯỜN CÂY ĂN QUẢ | VƯỜN RỪNG▪ Ký hiệu phân loại: 635 / V560R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.001480; MF.001481
»
MARC
-----
|
|
|
|
|