- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Báo cáo tóm tắt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Ninh Kiều đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 / Uỷ ban nhân dân quận Ninh Kiều. - Cần Thơ : Uỷ ban nhân dân quận Ninh Kiều, 2015. - 25tr.; 30cmTóm tắt: Trình bày tóm tắt đánh giá các nguồn lực có liên quan, thực trạng phát triển kinh tế - xã hội quận Ninh Kiều đến năm 2015 và phương hướng phát triển kinh tế - xã hội quận Ninh Kiều. Từ đó điều chỉnh, bổ sung và đề xuất giải pháp thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN | QUI HOẠCH TỔNG THỂ | XÃ HỘI | KINH TẾ | NINH KIỀU | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / B108C▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002657
»
MARC
-----
|
|
2/. Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Ninh Kiều đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 / Uỷ ban nhân dân quận Ninh Kiều. - Cần Thơ : Uỷ ban nhân dân quận Ninh Kiều, 2015. - 122tr.; 30cmTóm tắt: Trình bày đánh giá các nguồn lực có liên quan, thực trạng phát triển kinh tế - xã hội quận Ninh Kiều đến năm 2015 và phương hướng phát triển kinh tế - xã hội quận Ninh Kiều. Từ đó điều chỉnh, bổ sung và đề xuất giải pháp thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030▪ Từ khóa: PHÁT TRIỂN | QUI HOẠCH TỔNG THỂ | XÃ HỘI | KINH TẾ | NINH KIỀU | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 338.959793 / Đ309CH▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002656
»
MARC
-----
|
|
3/. Lịch sử Đảng bộ quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ / Lâm Trọng Thắng, Nguyễn Thị Ly Ly, Nguyễn Văn Kỳ.... - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 22cmĐTTS ghi: Đảng bộ thành phố Cần Thơ. Ban Chấp hành Đảng bộ quận Ninh KiềuT.2 : 1975 - 2015. - 229tr.Tóm tắt: Khái quát và hệ thống hoá tiến trình lịch sử 40 năm của Đảng bộ thành phố Cần Thơ và quận Ninh Kiều kể từ ngày 01/5/1975 đến ngày 31/12/2015 (thành phố Cần Thơ 28 năm và quận Ninh Kiều 12 năm) với nhiều thay đổi, biến động▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | ĐẢNG BỘ QUẬN | NINH KIỀU | CẦN THƠ | 1975-2015▪ Ký hiệu phân loại: 324.25970754 / L302S▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002863; DC.002864; DC.002865
»
MARC
-----
|
|
4/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2017 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ninh Kiều. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2018. - 122tr.; 26cmTóm tắt: Tập hợp số liệu thống kê về: Đơn vị hành chính - đất đai khí hậu; dân số - lao động; tài chính, ngân hàng; doanh nghiệp, hợp tác xã và cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể; nông, lâm nghiệp và thuỷ sản; công nghiệp; giáo dục; y tế, mức sống dân cư, trật tự, an toàn và xã hội, tư pháp và môi trường của quận Ninh Kiều năm 2017▪ Từ khóa: NINH KIỀU | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002615
»
MARC
-----
|
|
5/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2005 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Ninh Kiều, 2006. - 128tr.; 27cmTóm tắt: Gồm 10 phần: Đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp - lâm nghiệp - thuỷ sản, đầu tư - xây dựng, thương mại, giao thông, văn hoá - xã hội, giải thích thuật ngữ thống kê▪ Từ khóa: NINH KIỀU | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001672
»
MARC
-----
|
|
6/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2014 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ninh Kiều. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2015. - 127tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 8 phần về số liệu của các ngành: Đơn vị hành chính - đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp - thuỷ sản, thương mại, giao thông, văn hoá - xã hội▪ Từ khóa: NINH KIỀU | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002329; DC.002330
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
7/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2006 / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Ninh Kiều, 2007. - 100tr.; 27cmTóm tắt: Gồm số liệu thống kê quận Ninh Kiều năm 2006 gồm: Đơn vị hành chính - đất đai khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp lâm nghiệp - thuỷ sản, đầu tư - xây dựng, thượng mại, giao thông, văn hoá xã hội, giải thích thuật ngữ, nội dung và phương pháp tính toán một số chỉ tiêu thống kê.▪ Từ khóa: CẦN THƠ | NINH KIỀU | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001683; DC.001684
»
MARC
-----
|
|
8/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2011 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ninh Kiều. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2012. - 139tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 8 phần về số liệu của các ngành: hành chính - đất đai khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp - thuỷ sản, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội▪ Từ khóa: NINH KIỀU | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Đã cho mượn: DC.002153
»
MARC
-----
|
|
9/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2015 : Lưu hành nội bộ / Cục Thống kê TP. Cần Thơ. Chi cục Thống kê quận Ninh Kiều. - Cần Thơ : Cục Thống kê, 2016. - 131tr.; 26cmTóm tắt: Gồm 8 phần về số liệu của các ngành: Đơn vị hành chính - đất đai - khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp - thuỷ sản, thương mại, giao thông, văn hoá - xã hội▪ Từ khóa: NINH KIỀU | NIÊN GIÁM THỐNG KÊ | SỐ LIỆU THỐNG KÊ | KINH TẾ XÃ HỘI | CẦN THƠ▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.002438
»
MARC
»
Xem bản số hóa
-----
|
|
10/. Niên giám thống kê quận Ninh Kiều 2007 / Phòng Thống kê quận Ninh Kiều. Cục Thống kê TP. Cần Thơ. - Cần Thơ : Phòng Thống kê quận Ninh Kiều, 2008. - 112tr.; 26cmTóm tắt: Đơn vị hành chính - đất đai khí hậu, dân số - lao động, tài chính - ngân hàng, công nghiệp, nông nghiệp - thuỷ sản, thương mại, giao thông, văn hoá xã hội▪ Từ khóa: CẦN THƠ | SỐ LIỆU | THỐNG KÊ | NINH KIỀU▪ Ký hiệu phân loại: 315.9793 / N305GI▪ PHÒNG ĐỌC ĐỊA CHÍ- Mã số: DC.001773; DC.001774
»
MARC
-----
|
|
|
|
|