- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Các rủi ro của đô thị / Jocelyne Dubois-Maury, Claude Chaline; Ngô Hữu Long dịch. - H. : Thế giới, 2015. - 262tr. : Minh hoạ; 21cmTên sách tiếng Pháp: Les risques urbainsTóm tắt: Trình bày những vấn đề rủi ro đô thị của các xã hội hiện đại; phân tích và nhận thức về tình trạng dễ bị tổn thương của đô thị; các rủi ro của đô thị và sức mạnh thiên nhiên; thách thức đô thị của những rủi ro công nghiệp và công nghệ; các rủi ro của đô thị trong đời sống hàng ngày; tình trạng bất ổn và bạo lực ở thành phố; quản lý các tai nạn và các tình trạng khủng hoảng▪ Từ khóa: THẢM HOẠ | PHÒNG CHỐNG | AN NINH ĐÔ THỊ▪ Ký hiệu phân loại: 363.34 / C101R▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.016234; MA.016235
»
MARC
-----
|
|
2/. Địa lý thế giới những điều kỳ thú / Lưu Trường Xuyên; Đặng Nguyên Minh, Bùi Thị Thanh Thảo, Trương Mỹ Quyên, Phùng Thị Thanh Hà dịch. - H. : Lao động Xã hội, 2004. - 24cmT.5 : Hải dương và thảm hoạ. - 119tr.Tóm tắt: Gồm các câu hỏi đáp lý thú như: Nước biển tại sao có vị mặn, con người có thể sống trong biển không, dầu khí dưới đáy biển hình thành thế nào, biển nóng nhất và lạnh nhất ở đâu, động đất sẽ gây ra những tai hoạ nào, núi lửa được hình thành như thế nào, bão thường xuất hiện ở đâu...▪ Từ khóa: HẢI DƯƠNG | ĐỊA LÍ | THẢM HOẠ | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 551 / Đ301L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.004309; MG.004310
»
MARC
-----
|
|
3/. Đợt tuyệt chủng thứ sáu / Elizabeth Kolbert; Trần Trọng Hải Minh dịch. - H. : Tri thức, 2018. - 461tr. : Minh hoạ; 21cmTên sách tiếng Anh: The sixth extinctionTóm tắt: Đưa ra các thử nghiệm và nghiên cứu để tìm ra nguyên nhân của đợt tuyệt chủng thứ 6, chính là những hành động của con người gây ra với các hệ sinh học và địa hoá học của trái đất như: thải quá nhiều carbon dioxit, làm axit hoá đại dương, chặt rừng nhiệt đới..▪ Từ khóa: TUYỆT CHỦNG | THẢM HOẠ | MÔI TRƯỜNG▪ Ký hiệu phân loại: 576.8 / Đ467T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005423; MC.005424
»
MARC
-----
|
|
4/. Du khảo Hoa Kỳ sau thảm hoạ 11 tháng 9 / Phạm Việt Long. - H. : Văn học, 2002. - 230tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những thông tin, tình hình diễn biến của nước Mỹ sau ngày bị khủng bố 11/9▪ Từ khóa: KHỦNG BỐ | THẢM HOẠ | SỰ KIỆN 11/9 | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 973 / D500KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.005793; MA.005794
»
MARC
-----
|
|
5/. Giải pháp kiểm soát, khắc phục và giảm thiểu thiệt hại từ sự cố môi trường biển. - H. : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2016. - 144tr. : Ảnh; 21cmĐTTS ghi: Tổng cục Biển và Hải đảoTóm tắt: Trình bày nguyên nhân, giải pháp kiểm soát, khắc phục và giảm thiểu thiệt hại từ sự cố tràn dầu trên biển và thuỷ triều đỏ, sinh vật ngoại lai xâm hại▪ Từ khóa: SỰ CỐ | MÔI TRƯỜNG BIỂN | THẢM HOẠ | GIẢI PHÁP | KIỂM SOÁT▪ Ký hiệu phân loại: 363.739 / GI-103PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.016850; MA.016851
»
MARC
-----
|
|
6/. Kyojinka: Tăng cường năng lực quốc gia ứng phó thảm hoạ ở Nhật Bản, châu Á và thế giới / Toshihiro Nikai, Eiji Ohshita, Yoshio Tsukio..; Nghiêm Vũ Khải, Đoàn Mạnh Cường dịch. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2019. - 326tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Bàn về triết lý phòng chống thiên tai, bài học từ lịch sử, ý nghĩa của Luật cơ bản về Kokudo Kyojinka về áp dụng các biện pháp ứng phó với sóng thần, chuẩn bị sẵn sàng phòng chống thiên tai của người dân Nhật Bản. Phân tích những bài học đáng nhớ từ trận đại động đất Đông Nhật Bản. Bàn luận về khái niệm Kokudo Kyojinka – tăng cường năng lực quốc gia ứng phó thảm hoạ. Phân tích vấn đề tạo dựng một quốc gia cứng rắn và dẻo dai, cùng những kế hoạch hành động cụ thể của nước Nhật Bản▪ Từ khóa: THIÊN TAI | THẢM HOẠ | ĐỀ PHÒNG | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 363.34 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020896
»
MARC
-----
|
|
7/. Kyojinka: Tăng cường năng lực quốc gia ứng phó thảm hoạ ở Nhật Bản, Châu Á và thế giới / Toshihiro Nikai, Eiji Ohshita, Yoshio Tsukio..; Nghiêm Vũ Khải, Đoàn Mạnh Cường dịch. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2017. - 326tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Bàn về triết lý phòng chống thiên tai, bài học từ lịch sử, ý nghĩa của Luật cơ bản về Kokudo Kyojinka về áp dụng các biện pháp ứng phó với sóng thần, chuẩn bị sẵn sàng phòng chống thiên tai của người dân Nhật Bản. Phân tích những bài học đáng nhớ từ trận đại động đất Đông Nhật Bản. Bàn luận về khái niệm Kokudo Kyojinka – tăng cường năng lực quốc gia ứng phó thảm hoạ. Phân tích vấn đề tạo dựng một quốc gia cứng rắn và dẻo dai, cùng những kế hoạch hành động cụ thể của nước Nhật Bản▪ Từ khóa: THIÊN TAI | THẢM HOẠ | ĐỀ PHÒNG | NHẬT BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 363.34 / K600T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.018062
»
MARC
-----
|
|
8/. Local planning for terror and disaster : From bioterrorism to earthquakes / Biên tập: Leonard A. Cole, Nancy D. Connell. - New Jersey : John Wiley & Sons, Inc., 2012. - XIV, 260p. : Minh hoạ; 26cmTóm tắt: Sách nêu lên những kế hoạch phòng chống khủng bố và thiên tai. Chương đầu giới thiệu tổng quan về các dạng thức khủng bố như Y học, an ninh, truyền thông và nêu cụ thể cách chuẩn bị đối phó. Ngoài ra, quy hoạch tại địa phương nên chuẩn bị công tác ứng phó các tình trạng khẩn cấp về thảm hoạ y học như chẩn đoán, cứu nạn, phối hợp và bảo mật khi có tấn công khủng bố▪ Từ khóa: CHÍNH SÁCH XÃ HỘI | THẢM HOẠ | KHỦNG BỐ | KẾ HOẠCH QUỐC GIA▪ Ký hiệu phân loại: 363.34 / L419PL▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010584
»
MARC
-----
|
|
9/. Lời nguyện cầu Chernobyl : Biên niên sử của tương lai / Svetlana Alexievich; Dịch: Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Bích Lan. - H. : Phụ nữ Việt Nam, 2020. - 364tr.; 24cmTên sách tiếng Anh: The chernobyl prayerTóm tắt: Ghi lại những cung bậc cảm xúc của con người xung quanh thảm hoạ Chernobyl, những mất mát không thể bù đắp trên quê hương của tác giả▪ Từ khóa: THẢM HOẠ CHERNOBYL | THẢM HOẠ HẠT NHÂN | UCRAINA | NHẬT KÍ▪ Ký hiệu phân loại: 363.17 / L462NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024190
»
MARC
-----
|
|
10/. 11- 9 thảm hoạ nước Mỹ / Thông tấn xã Việt Nam. - H. : Thông tấn, 2001. - 259tr.; 19cmTóm tắt: Cung cấp những hình ảnh và thông tin về sự kiện 11-9, những thiệt hại và ảnh hưởng đối với nước Mỹ và nền kinh tế thế giới sau thảm hoạ. Kế hoạch trả đũa của Mỹ và những phản ứng của Afganistan...▪ Từ khóa: KHỦNG BỐ | MỸ | THẢM HOẠ | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 303.60973 / M558M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.001886
»
MARC
-----
|
|
|
|
|