- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Advances in fatigue lifetime predictive techniques / M. R. Mitchell, R. W. Landgraf. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1992. - 495tr.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn kỹ thuật dự đoán độ giòn của thiết bị sản xuất như hiện tượng nhiệt độ được cân nhắc, đánh giá độ giòn đa trục và dự đoán độ giòn do ảnh hưởng quang phổ▪ Từ khóa: DỰ BÁO | KĨ THUẬT LẠNH | THIẾT BỊ SẢN XUẤT | ĐỘ GIÒN▪ Ký hiệu phân loại: 620 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003571
»
MARC
-----
|
|
2/. Air pollution engineering manual / Anthony J. Buonicore, Wayne T. Davis. - New York : Van Nostrand Reinhold, 1992. - 918p.; 29cm▪ Từ khóa: THIẾT BỊ | VẬT TƯ | KHÔNG KHÍ | THANH LỌC | Ô NHIỄM▪ Ký hiệu phân loại: 628.5 / A103P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002997; AL.002998
»
MARC
-----
|
|
3/. Assistive technologies : Principles and practice / Albert M. Cook, Janice M. Polgar. - 4th edition. - Missouri : Elsevier, 2015. - XI, 480p.; 28cmTóm tắt: Giới thiệu các công nghệ hỗ trợ người khuyết tật, các vấn đề đạo đức trong công nghệ hỗ trợ, cung cấp dịch vụ công nghệ hỗ trợ cho người tiêu dùng. Các loại công nghệ hỗ trợ như công nghệ cho phép di chuyển, công nghệ hỗ trợ vận chuyển, công nghệ hỗ trợ thao tác và kiểm soát môi trường, thiết bị hỗ trợ cảm giác cho người khiếm thị, thiết bị hỗ trợ cảm giác dành cho người khiếm thính, các công nghệ hỗ trợ nâng cao nhận thức▪ Từ khóa: NGƯỜI KHUYẾT TẬT | THIẾT BỊ TRỢ GIÚP▪ Ký hiệu phân loại: 617 / A109T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011419; AL.011420
»
MARC
-----
|
|
4/. Arduino và thiết bị bay / Lê Cảnh Trung, Phạm Quang Huy. - H. : Thanh niên, 2020. - 463tr.; 24cmTóm tắt: Giải thích lịch sử của các thiết bị bay đầu tiên trong quân đội và tác động của các thiết bị này trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Ngoài ra, sách còn hướng dẫn bạn đọc lắp ráp, tự chế tạo máy bay cho riêng mình▪ Từ khóa: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | THIẾT BỊ BAY | MÁY BAY▪ Ký hiệu phân loại: 629.135 / A109V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009633; MD.009634
»
MARC
-----
|
|
5/. Audel installation requirements of the 2005 National Electrical Code / Paul Rosenberg. - All new edition. - Indianapolis : Wiley Publishing, Inc., 2004. - 267p.; 21cmTóm tắt: Đây là những yêu cầu bắt buộc chi tiết cho quy phạm lắp điện quốc gia năm 2005 của Hoa Kỳ. Phần yêu cầu có ảnh vẽ chi tiết cho các hạng mục đi dây, đấu dây, mạch, bo mạch, nối đất, đấu dây trong ống dẫn, công tắc, bảng công tắc, hệ chống sét, máy phát, mô-tơ, ác-quy, pin, biến thế, thiết bị điện đặc biệt..▪ Từ khóa: THIẾT BỊ ĐIỆN | TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 621.31902 / A111-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003507
»
MARC
-----
|
|
6/. Automated manufacturing / Leonard B. Gardner. - Philadelphia : ASTM, 1985. - 248p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu về một số vấn đề liên quan tới ngành sản xuất tự động hoá máy vi tính; Các tiêu chuẩn liên quan tới máy móc, thiết bị, ngôn ngữ, giao thức và mạng; Giới thiệu phương pháp sản xuất tự động hoá và các phương pháp thử nghiệm; Các tiêu chuẩn và việc quản lý hệ thống▪ Từ khóa: MÁY VI TÍNH | SẢN XUẤT | TỰ ĐỘNG HOÁ | THIẾT BỊ▪ Ký hiệu phân loại: 004.16 / A111M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004564
»
MARC
-----
|
|
7/. Bách khoa mạch điện / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 2020. - 414tr. : Hình, sơ đồ; 27cmĐTTS ghi: Khoa Điện - Điện tử. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí MinhTóm tắt: Trình bày 1200 mạch điện thường dùng trong mọi lĩnh vực điện tử, giúp bạn hiểu nguyên lý vận hành của các mạch này cũng như vị trí của chúng trong các hệ thống thiết bị điện tử▪ Từ khóa: MẠCH ĐIỆN | THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 621.319 / B102KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009666; MD.009667
»
MARC
-----
|
|
8/. Bách vật diễn giải = How things work / Lê Mạnh Chiến, Trịnh Ngọc Hoà, Đặng Văn Sử dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 21cmT.2 : Bách khoa thư về máy móc. - 281tr.Tóm tắt: Sách gần như là một bộ từ điển bách khoa về máy móc, thiết bị, khí cụ, vật liệu... mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bạn đọc có thể tìm thấy những giải thích rõ ràng và thiết thực về thế giới máy móc và vật dụng quanh ta từ đồ dùng gia đình đơn giản cho đến những thiết bị và quá trình công nghệ phức tạp nhất▪ Từ khóa: MÁY MÓC | THIẾT BỊ | KHÍ CỤ | VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / B102V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003040; MD.003041
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài tập cơ học vật bay : Tóm tắt lý thuyết - Hướng dẫn giải - Bài tập - Chương trình máy tính / Lê Quang. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2021. - 171tr. : Minh hoạ; 24cmTóm tắt: Sách không chỉ làm sáng tỏ lý luận mà còn tập hợp các bài tập có hướng dẫn giải cũng như các chương trình máy tính liên quan. Đặc biệt, sách cung cấp những mô hình kỹ thuật cụ thể rút ra từ thực tiễn giúp cho sinh viên và kĩ sư tập dượt suy nghĩ và nghiên cứu những vấn đề trong lĩnh vực hàng không▪ Từ khóa: CƠ HỌC | THIẾT BỊ BAY | HÀNG KHÔNG | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 629.132 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009952; MD.009953
»
MARC
-----
|
|
10/. Bản vẽ xây dựng tiêu chuẩn quốc tế / Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn biên dịch. - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 2007. - 315tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu 36 tiêu chuẩn chung quốc tế về bản vẽ kĩ thuật nói chung và bản vẽ xây dựng nói riêng. Biểu diễn quy ước và đơn giản hoá. Kí hiệu bằng hình vẽ-sơ đồ▪ Từ khóa: BẢN VẼ KĨ THUẬT | THIẾT BỊ XÂY DỰNG | BẢN VẼ | XÂY DỰNG | TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 692.02 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.006111; MD.006112
»
MARC
-----
|
|
|
|
|