- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. AIDS / D.L. Bender, B. Leone. - San Diego : Opposing Viewpoints Series, 1992. - 215p.; 22cmTóm tắt: Căn bệnh Aids nhìn từ góc độ y học và đạo đức học; Nguy cơ lây nhiễm HIV và việc ngăn chặn sự lây lan của Aids trong cộng đồng; Việc nghiên cứu công dụng một số thuốc có tác dụng ngăn ngừa và chữa khỏi bệnh Aids như AZT và triển vọng của những bệnh nhân Aids trong tương lai▪ Từ khóa: AIDS | Y HỌC | PHÒNG BỆNH | TRỊ BỆNH▪ Ký hiệu phân loại: 616.97 / A000-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.002945
»
MARC
-----
|
|
2/. Assessment and treatment of cancer pain / Richard Payne, Richard B. Patt, C. Stratton Hill. - Seattle : IASP Press, 1998. - 331p.; 23cm. - (Progress in pain research and management ; Vol 12)▪ Từ khóa: UNG THƯ | Y HỌC | ĐIỀU TRỊ | BỆNH HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616 / A100A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008790
»
MARC
-----
|
|
3/. Administering medications : A competency - based program for health occupations / Phyllis Theiss Bayt. - 3rd ed.. - New York : McGraw - Hill, 1994. - 456p.; 28cmTóm tắt: Hướng dẫn những phương pháp về việc bốc thuốc cho bệnh nhâ như giúp hiểu các tính năng của thuốc, liệu pháp của thuốc, thuốc cho nhiễm trùng và ung thư, thuốc cho các bộ phận trong cơ thể.▪ Từ khóa: Y HỌC | DƯỢC HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 615 / A101M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.005971
»
MARC
-----
|
|
4/. Always a sister : The feminism of Lillian D. Wald / Doris Groshen Daniels. - New York : The Feminist press, 1989. - 207p.; 22cmTóm tắt: Tiểu sử về nhà tiên phong đầu tiên Lillian D. Wald (1867 - 1940) trong thời kỳ đầu của phong trào sức khoẻ cộng đồng▪ Từ khóa: Y HỌC | TIỂU SỬ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / A103A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006265
»
MARC
-----
|
|
5/. AI bước tiến đột phá trong chăm sóc sức khoẻ : Những thay đổi chưa từng có của Y học trong kỷ nguyên trí tuệ nhân tạo / Eric Topol; Phượng Linh dịch; Lê Huy Hoà hiệu đính. - H. : Dân trí, 2019. - 480tr.; 23cmTên sách bằng tiếng Anh: Deep medicine: How artificial intelligence can make heathcare human againTóm tắt: Trả lời cho câu hỏi làm thế nào để AI đưa Y học phát triển theo đúng lộ trình và ngày một thắt chặt kết nối giữa bác sĩ và bệnh nhân.▪ Từ khóa: Y HỌC | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | TRÍ TUỆ NHÂN TẠO▪ Ký hiệu phân loại: 610 / A103B▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.007853
»
MARC
-----
|
|
6/. Alexander's cara of the patient in surgery / Jane C. Rothrock. - 13th ed.. - Missouri : Mosby - Year Book Inc., 2007. - 1247p.; 28cmTóm tắt: Hướng dẫn các phương pháp chăm sóc bệnh nhân trong khi phẫu thuật như các bước thực hành căn bản, tiến trình trong khi phẫu thuật▪ Từ khóa: PHẪU THUẬT | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 617.5 / A103-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007442
»
MARC
-----
|
|
7/. Annual editions: Health 08/09 / Eileen L. Daniel. - 29th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2008. - 189p.; 28cmTóm tắt: Trình bày những bài học về: sức khoẻ của tinh thần, xúc cảm, gia đình và xã hội; tăng trưởng và dinh dưỡng; sức khoẻ cá nhân và an toàn cá nhân; thuốc và phòng ngừa dịch bệnh; sức khoẻ cộng đồng và sức khoẻ môi trường▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | SỨC KHOẺ TINH THẦN | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009735
»
MARC
-----
|
|
8/. Annual editions : Health 08/09 / Eileen L. Daniel. - 29th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2008. - 189p.; 28cmTóm tắt: Trình bày những bài học về: Sức khoẻ của tinh thần, xúc cảm, gia đình và xã hội, tăng trưởng và dinh dưỡng, sức khoẻ cá nhân và an toàn cá nhân, thuốc và phòng ngừa dịch bệnh, sức khoẻ cộng đồng và sức khoẻ môi trường▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | SỨC KHOẺ TINH THẦN | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 613 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009097
»
MARC
-----
|
|
9/. Anatomy, histology and cell biology : Pretest self assessment and review / Robert M. Klein, George C. Enders. - 3rd ed. : McGraw - Hill, 2007. - 618p.; 21cmTóm tắt: Gồm 500 câu hỏi kèm theo trả lời và giải thích về khoa phôi thai học, sinh học tế bào, hệ thống thần kinh, hô hấp, sinh sản, tiêu hoá▪ Từ khóa: GIẢI PHẪU HỌC | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 611.0076 / A105H▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003576
»
MARC
-----
|
|
10/. An toàn vệ sinh phóng xạ / Phan Văn Duyệt. - H. : Y học, 1986. - 120tr.; 19cmTóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản nhất về toàn phóng xạ, những tiêu chuẩn an toàn, kỹ thuật an toàn và vệ sinh phóng xạ cùng vấn đề kiểm tra sức khoẻ và lâm sàng các bệnh phóng xạ▪ Từ khóa: KĨ THUẬT AN TOÀN | PHÓNG XẠ Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616.9 / A105T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.000009; ME.000010
»
MARC
-----
|
|
|
|
|