- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Astronomy : Journey to the Cosmic frontier / J.D. Fix. - Boston : Brown Publishers, 1995. - 643p.; 28cmTóm tắt: Khái quát về những quy luật chuyển động của các hành tinh trong vũ trụ và lịch sử của môn thiên văn học; Những nghiên cứu về trọng lực và chuyển động của các hành tinh thuộc hệ mặt trời: trái đất, mặt trăng, sao Thuỷ, sao Kim, sao Hoả, sao Thổ...; Cấu trúc của dải ngân hà và thiên hà; Xu hướng của ngành vũ trụ học ngày nay▪ Từ khóa: HÀNH TINH | VŨ TRỤ HỌC | MẶT TRĂNG | THIÊN VĂN HỌC | MẶT TRỜI | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 520 / A109▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001031; AL.002427; AL.002836; AL.002837
»
MARC
-----
|
|
2/. Bí ẩn về trái đất loài người và sinh vật / Dương Thu Ái, Nguyễn Kim Hanh biên dịch. - H. : Công an nhân dân, 2004. - 279tr.; 19cm. - (Điều bí ẩn thế giới chưa giải đáp được)Tóm tắt: Gồm: Điều bí ẩn của trái đất, điều bí ẩn của biển cả, điều bí ẩn về nhân loại, điều bí ẩn về động vật, điều bí ẩn về thực vật▪ Từ khóa: LOÀI NGƯỜI | SINH VẬT | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 570 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002777
»
MARC
-----
|
|
3/. Bí ẩn trái đất và biển / Trịnh Bình, Lưu Tử Ngọc; Tuệ văn dịch. - H. : Phụ nữ, 2011. - 147tr.; 21cm. - (Thế giới những điều chưa biết)▪ Từ khóa: TRÁI ĐẤT | BIỂN | BÍ ẨN | THẾ GIỚI▪ Ký hiệu phân loại: 550 / B300Â▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003763; MC.003764
»
MARC
-----
|
|
4/. Bí mật về trái đất / Yozo Hamano; Phan Hà Sơn dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2004. - 116tr.; 21cm. - (Tủ sách Tri thức khoa học)Tóm tắt: Gồm: Sự hình thành của Trái đất, hoạt động của bề mặt Trái đất, hoạt động bên trong trái đất, Trái đất trong vũ trụ, lịch sử của hệ mặt trời và Trái đất▪ Từ khóa: TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 523.2 / B300M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.002808
»
MARC
-----
|
|
5/. The blue planet : An introduction to earth system science / Brian J. Skinner, Stephen C Porter. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1995. - 493p.; 28cm▪ Từ khóa: KHOA HỌC | TRÁI ĐẤT | HÀNH TINH | NGHIÊN CỨU▪ Ký hiệu phân loại: 550 / BL507PL▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001002
»
MARC
-----
|
|
6/. Các chòm sao : Toàn cảnh về bầu trời đêm / Đặng Vũ Tuấn Sơn chủ biên, Phạm Thị Lý, Đinh Thị Minh Phương, Hoàng Gia Linh. - H. : Thanh niên, 2020. - 296tr. : Ảnh, hình vẽ; 24cmTóm tắt: Sách giúp khám phá về những chòm sao trên bầu trời, từ lịch sử và truyền thuyết tới việc quan sát chúng ngày nay. Với văn phong gần gũi, cuốn hút, có giá trị với việc khơi dậy cảm hứng và đam mê khoa học cho người đọc▪ Từ khóa: SAO | VŨ TRỤ HỌC | KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | THIÊN VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 523.8 / C101CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.005899
»
MARC
-----
|
|
7/. Các hiện tượng tự nhiên / Anne Debroise, Érick Seinandre; Hà Hải Châu dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2010. - 171tr.; 20cmTóm tắt: Một số kiến thức về nguồn gốc, hiện tượng và sự tàn phá của các thảm hoạ thiên nhiên như núi lửa, động đất, gió, lũ lụt, băng tuyết cũng như nghiên cứu về các hiện tượng vũ trụ, nhật thực và nguyệt thực...▪ Từ khóa: HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN | KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | THIÊN TAI | ĐỊA VẬT LÍ▪ Ký hiệu phân loại: 508 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003587; MC.003588
»
MARC
-----
|
|
8/. Câu chuyện lịch sử hay nhất về vũ trụ và con người / Hubert Reeves, Joel D. Rosnay, Yres Coppens, Dominique Simonnet; Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Quang Cư dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 207tr.; 21cmTóm tắt: Sách tóm tắt khá đầy đủ nguồn gốc về vũ trụ, sự sống, con người, ... của chúng ta dưới ánh sáng hiểu biết của khoa học hiện đại nhất▪ Từ khóa: VŨ TRỤ HỌC | KHOA HỌC TRÁI ĐẤT | NGƯỜI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / C125CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001408
»
MARC
-----
|
|
9/. Đi tìm tuổi đất tuổi trời / Như Nguyễn, Phi Ba, Hùng Tuấn biên soạn. - H. : Thanh niên, 1999. - 1162tr.; 19cmTóm tắt: Tập hợp nhiều tài liệu nghiên cứu khác nhau, bổ ích và phong phú đem đến cho các bạn những câu chuyện khoa học lý thú như: Đi tìm tuổi đất, tuổi trời, truy tìm những hành tinh có sự sống, thảm hoạ từ vũ trụ, sự sống ngoài trái đất, tìm hiểu mặt trăng, sao chổi và hệ mặt trời▪ Từ khóa: MẶT TRỜI | TRÁI ĐẤT | SAO CHỔI▪ Ký hiệu phân loại: 523.2 / Đ300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001815; MC.001816
»
MARC
-----
|
|
10/. Địa hình bề mặt trái đất : Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ Cao đẳng sư phạm / Đỗ Hưng Thành. - H. : Giáo dục, 1998. - 119tr.; 24cmTóm tắt: Giáo trình trình bày một số khái niệm về địa hình gồm có địa hình lục địa, địa hình miền bờ biển, địa hình dưới đại dương và vấn đề địa hình với đời sống▪ Từ khóa: ĐỊA LÍ | ĐỊA HÌNH | TRÁI ĐẤT▪ Ký hiệu phân loại: 912 / Đ301H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.002249; MG.002250
»
MARC
-----
|
|
|
|
|