- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. ACT in algebra : Applications, concepts and technology in learning algebra / Robert L. Mayes, Lawrence M Lesser. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 692p.; 27cmTóm tắt: Những ứng dụng, khái niệm và kĩ thuật trong việc học và giảng dạy môn đại số ở trường đại học. Giới thiệu các hàm số, các phương trình, bất đẳng thức..▪ Từ khóa: KHÁI NIỆM | TOÁN HỌC | ĐẠI SỐ HỌC | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 512.9 / A000C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002216
»
MARC
-----
|
|
2/. Accounting: Concepts, procedures, applications : Teacher's edition / Donald J. Guerrieri, F. Barry Haber, William B. Hoyt.... - 2nd ed.. - Ohio : McGraw - Hill, 1994. - 690p.; 26cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | KHÁI NIỆM | QUI TRÌNH | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002785; AL.002786; AL.002787
»
MARC
-----
|
|
3/. Accounting: Concepts, procedures, applications / Donald J. Guerrieri, F. Barry Haber, William B. Hoyt.... - Ohio : McGraw - Hill, 1992. - 494p.; 26cm▪ Từ khóa: KẾ TOÁN | KHÁI NIỆM | QUI TRÌNH | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A101C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002783; AL.002784
»
MARC
-----
|
|
4/. Bàn về Quốc hội và những thách thức của khái niệm : Sách tham khảo / Nguyễn Sĩ Dũng. - H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2017. - 351tr. : Hình vẽ; 21cmTóm tắt: Tập hợp những bài viết, bài báo, bài trả lời phỏng vấn của tác giả trong suốt quá trình làm việc và nghiên cứu tại Quốc hội. Đồng thời đưa ra cho người đọc những quan điểm riêng về Quốc hội và những vấn đề đặt ra cho sự đổi mới và phát triển của Quốc hội trong bối cảnh hội nhập và xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam▪ Từ khóa: QUỐC HỘI | KHÁI NIỆM | THÁCH THỨC | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 328.597 / B105V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.017972
»
MARC
-----
|
|
5/. 777 khái niệm ngôn ngữ học / Nguyễn Thiện Giáp. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010. - 521tr.; 24cmĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội. Trường đại học Khoa học xã hội và Nhân vănTóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản chủ yếu của ngôn ngữ học; Bản chất của ngôn ngữ, nguồn gốc phát triển, ngữ âm học, từ vị học, ngữ pháp học, phân loại các ngôn ngữ, văn tự, tu từ học..▪ Từ khóa: NGÔN NGỮ HỌC | KHÁI NIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 410 / B112TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004475; MB.004476
»
MARC
-----
|
|
6/. Các khái niệm và thuật ngữ của các trường phái nghiên cứu văn học ở Tây âu và Hoa Kỳ thế kỷ 20 / I. P. Ilin; E. V. Tzurganova chủ biên; Đào Tuấn Ảnh, Trần Hồng Vân, Lại Nguyên Ân dịch. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. - 495tr.; 19cmTóm tắt: Gồm các chương: Phê bình mới, mỹ học tiếp nhận, chủ nghĩa cấu trúc, chủ nghĩa hậu cấu trúc, trần thuật học, giải thích học, các trường phái hiện tượng học, phê bình thần thoại học, chủ nghĩa hậu hiện đại▪ Từ khóa: KHÁI NIỆM | NGHIÊN CỨU VĂN HỌC | THUẬT NGỮ | THẾ KỈ 20 | TRƯỜNG PHÁI VĂN HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 801 / C101KH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003473; MB.003474
»
MARC
-----
|
|
7/. Concepts in engineering / Mark Thomas Holtzapple, W. Dan Reece. - New York : McGraw - Hill, 2005. - 274p.; 23cmTóm tắt: Khái niệm trong kĩ thuật: Đạo đức kĩ thuật; Giải quyết các bài toán kĩ thuật; Phương pháp thiết kế; Vấn đề truyền thông trong kĩ thuật; Xây dựng bảng biểu. Khái niệm hệ thống đơn vị, thay đổi đơn vị trong kĩ thuật▪ Từ khóa: KHÁI NIỆM | KĨ THUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 620 / C430-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007486
»
MARC
-----
|
|
8/. Core concepts in cultural anthropology / R. H. Lavenda, E. A. Schultz. - California : Mayfield Pub., 2000. - 216p.; 23cmTóm tắt: Các khái niệm cơ bản như nhân học, văn hoá; Nguồn gốc của nền văn hoá dân tộc, ngôn ngữ; Văn hoá và cá nhân, tôn giáo, nhân chủng học nền kinh tế chính trị, hôn nhân và gia đình...; Giới thiệu thuyết nhân chủng học văn hoá.▪ Từ khóa: NHÂN HỌC | KHÁI NIỆM | VĂN HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 306 / C434C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004399
»
MARC
-----
|
|
9/. Ecology : Concepts and applications / Manuel C. Molles. - 4th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2008. - 604p.; 23cmTóm tắt: Nghiên cứu lí thuyết cơ bản về lịch sử tự nhiên sinh vật, các sinh vật trong đất và nước. Mối liên quan trong mỗi cá thể sinh vật như nhiệt độ, nước, năng lượng, dinh dưỡng▪ Từ khóa: KHÁI NIỆM | SINH THÁI HỌC | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 577 / E201▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009723
»
MARC
-----
|
|
10/. Ecology : Concepts and applications / Manuel C. Molles. - Boston : McGraw - Hill, 1999. - 569p.; 24cmTóm tắt: Nghiên cứu lí thuyết cơ bản về lịch sử tự nhiên sinh vật, các sinh vật trong đất và nước. Mối liên quan trong mỗi cá thể sinh vật như nhiệt độ, nước, năng lượng, dinh dưỡng.▪ Từ khóa: KHÁI NIỆM | SINH THÁI HỌC | ỨNG DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 577 / E201▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003453
»
MARC
-----
|
|
|
|
|