- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Advances in multiaxial fatigue / David L. McDowell, Rod Ellis. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1993. - 455p.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu kiểu mẫu vật liệu độ bền dạng đa trục, nghiên cứu sự phát triển độ giòn vật liệu dạng trục và góc cạnh▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | VẬT LIỆU | ĐỘ BỀN▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003678
»
MARC
-----
|
|
2/. Advances in fatigue lifetime predictive techniques / M. R. Mitchell, R. W. Landgraf. - Philadelphia : ASTM, 1993. - 495p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các báo cáo tại hội nghị khoa học quốc tế năm 1990 tại Mỹ về độ bền mỏi của vật liệu: cơ chế của độ bền mỏi, những tác động bên ngoài đến độ bền mỏi, vết nứt do độ bền mỏi. Các kĩ thuật dự báo và ứng dụng trong thực tế▪ Từ khóa: DỰ BÁO | HỘI NGHỊ | ĐỘ BỀN MỎI | VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004565
»
MARC
-----
|
|
3/. Advances in fatigue crack closure measurement and analysis / R. C. McClung, J. C. Newman. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1999. - 22cmVol.2. - 479p.Tóm tắt: Đưa ra các nghiên cứu về sự đo lường và phân tích những ảnh hưởng tạo nên độ giòn nguyên vật liệu như bề mặt gồ ghề, độ nặng▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | NGUYÊN VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006185
»
MARC
-----
|
|
4/. Analytical and experimental methods for residual stress effects in fatigue , J. A. Kapp / R. L. Champoux, J. H. Underwood. - Philadelphia : ASTM, 1988. - 133p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các bài báo cáo tại hội nghị chuyên khảo nghiên cứu về độ mỏi của vật liệu; Ứng suất dư và ảnh hưởng của sức căng lên các loại vật liệu khác nhau như: thép, nhôm, vật liệu tổng hợp.▪ Từ khóa: VẬT LIỆU HỌC | KIỂM TRA | SỨC CĂNG | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A105A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004441
»
MARC
-----
|
|
5/. Applications of automation technology to fatigue and fracture testing / Arthur A. Braun, Noel E. Ashbaugh, Fraser M. Smith. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1990. - 296p.; 22cmTóm tắt: Đưa ra các phương pháp, mẫu mã và ứng dụng trong việc kiểm tra độ giòn của nguyên vật liệu▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | NGUYÊN VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006189
»
MARC
-----
|
|
6/. Applications of continuum damage mechanics to fatigue and fracture / David L. McDowell. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1997. - 237tr.; 24cmTóm tắt: Viết về cơ học gây hại cho các hợp chất, và các phương pháp chống mòn và giòn của các nguyên vật liệu▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | VẬT LIỆU GIÒN | ĂN MÒN | KIM LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A109-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003584
»
MARC
-----
|
|
7/. Automated test methods for fracture and fatigue crack growth. - Philadelphia : ASTM, 1985. - 310p.; 23cmTóm tắt: Tập hợp các bài nghiên cứu tại hội thảo chuyên khảo về độ mỏi và sự gẫy của vật liệu. Giới thiệu các hệ thống kiểm tra , đo độ mỏi và gẫy của vật liệu. Những nghiên cứu mới về các hệ thống kiểm tra tự động các vật liệu và các ứng dụng của nó. Các phương pháp quản lí và hệ thống kiểm soát các thử nghiệm độ mỏi, vỡ của vật liệu▪ Từ khóa: VẬT LIỆU HỌC | THỬ NGHIỆM | ĐỘ MỎI | ĐỘ BỀN▪ Ký hiệu phân loại: 620.1 / A111T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.004531
»
MARC
-----
|
|
8/. Bách vật diễn giải = How things work / Lê Mạnh Chiến, Trịnh Ngọc Hoà, Đặng Văn Sử dịch. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1998. - 21cmT.2 : Bách khoa thư về máy móc. - 281tr.Tóm tắt: Sách gần như là một bộ từ điển bách khoa về máy móc, thiết bị, khí cụ, vật liệu... mà chúng ta thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Bạn đọc có thể tìm thấy những giải thích rõ ràng và thiết thực về thế giới máy móc và vật dụng quanh ta từ đồ dùng gia đình đơn giản cho đến những thiết bị và quá trình công nghệ phức tạp nhất▪ Từ khóa: MÁY MÓC | THIẾT BỊ | KHÍ CỤ | VẬT LIỆU▪ Ký hiệu phân loại: 621.9 / B102V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.003040; MD.003041
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài tập sức bền vật liệu / Nguyễn Y Tô. - H. : Khoa học và Kỹ thuật xây dựng, 1991. - 76tr.; 27cmTóm tắt: Đề bài tập, bài giải mẫu và đáp số về: Lý thuyết ngoại lực, nội lực; kéo, nén đúng tâm; trạng thái ứng suất; lý thuyết bền; đặc trưng học của tiết diện phẳng▪ Từ khóa: BÀI TẬP | SỨC BỀN VẬT LIỆU | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 620.10076 / B103▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000764
»
MARC
-----
|
|
10/. Bài tập sức bền vật liệu : Dùng cho học sinh các trường Trung học chuyên nghiệp / G. M. Ixcôvit; Nguyễn Văn Mậu, Nguyễn Văn Nhậm dịch. - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984. - 227tr.; 19cmTóm tắt: Bài tập, chỉ dẫn về: Kéo và nén, tính toán thực hành về cắt và dập, xoắn, các đặc trung hình học của tiết diện phẳng, uốn xiên, uốn và kéo đồng thời▪ Từ khóa: BÀI TẬP | SỨC BỀN VẬT LIỆU | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 620.10076 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.000525
»
MARC
-----
|
|
|
|
|