- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Apollo shoes casebook for use with auditing and assurance services / Jack C. Robertson. - 10th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2002. - 134p.; 28cmTóm tắt: Các bài tập thực hành về kiểm toán và các dịch vụ bảo hiểm dựa trên ví dụ thực tế của công ty giày Aollo.▪ Từ khóa: KINH TẾ | BẢO HIỂM | KIỂM TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A109SH▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008860
»
MARC
-----
|
|
2/. Auditing / Jack C. Robertson, T. J. Louwers. - 9th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 1999. - 65p.; 28cm. - (Ready notes for use)Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng thành thạo về vấn đề kiểm toán tài chính trên mạng internet với từng hướng dẫn cụ thể, rõ ràng▪ Từ khóa: KIỂM TOÁN | MÁY VI TÍNH | INTERNET▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A111▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002103
»
MARC
-----
|
|
3/. Auditing / Jack C. Robertson. - 8th ed.. - Illinois : Irwin, 1996. - XXIII, 983p.; 27cm▪ Từ khóa: KIỂM TOÁN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A111▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001157
»
MARC
-----
|
|
4/. Auditing: A systematic approach / William F. Messier. - New York : McGraw - Hill, 1997. - 815p.; 22cmTóm tắt: Các khái niệm và quá trình thực hiện của việc kiểm tra sổ sách kế toán trong hoạt động kiểm toán; Việc áp dụng các khái niệm này vào mỗi chu trình tính toán chính và các việc cân bằng sổ sách kế toán liên quan▪ Từ khóa: KIỂM TOÁN | PHƯƠNG PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A111A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002168
»
MARC
-----
|
|
5/. Auditing and assurance services / Iris Stuart. - New York : McGraw - Hill, 2012. - 435p.; 29cmTóm tắt: Giới thiệu các dịch vụ kiểm toán và bảo hiểm, các tiến trình kiểm toán như lập kế hoạch, vòng quay sản xuất và tiêu thụ▪ Từ khóa: KIỂM TOÁN | BẢO HIỂM | NGUYÊN LÍ CƠ BẢN▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A111A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010360
»
MARC
-----
|
|
6/. Auditing and assurance services / Jack C. Robertson, Timothy J. Lauwers. - 10th ed.. - Boston : McGraw - Hill, 2002. - 728p.; 28cmTóm tắt: Vai trò của hệ thống kiểm toán trong nền kinh tế Mỹ. Tiêu chuẩn nghề nghiệp, đạo đức nghề nghiệp, nghĩa vụ pháp lý, tài liệu và chứng cứ kiểm toán, kế hoạch kiểm toán, thanh tra nội bộ, xem xét thanh tra nội bộ trong môi trường công nghệ thông tin, mẫu kiểm toán, đầu tư tài chính và tiền mặt▪ Từ khóa: KIỂM TOÁN | KINH TẾ | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A111A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008548
»
MARC
-----
|
|
7/. Auditing and assurance services / Jack C. Robertson, Timothy J. Lauwers. - 10th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2002. - 728p.; 30cmTóm tắt: Giới thiệu các dịch vụ kiểm toán và bảo hiểm, các tiến trình kiểm toán như lập kế hoạch, vòng quay sản xuất và tiêu thụ▪ Từ khóa: KIỂM TOÁN | BẢO HIỂM▪ Ký hiệu phân loại: 657 / A111A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006512
»
MARC
-----
|
|
8/. 37 chuẩn mực kiểm toán Việt Nam áp dụng 1/1/2014 : Theo Thông tư số 214/2012/TT-BTC ngày 6-12-2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - H. : Lao động, 2013. - 526tr.; 28cmTóm tắt: Gồm 37 chuẩn mực kiểm toán Việt Nam có số hiệu và tên gọi: Chuẩn mực kiểm soát chất lượng số 1- Kiểm soát chất lượng doanh nghiệp thực hiện kiểm toán, soát xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác; Chuẩn mực số 200 - Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam; Chuẩn mực số 230 - Tài liệu, hồ sơ kiểm toán..▪ Từ khóa: KIỂM TOÁN | PHÁP LUẬT | VIỆT NAM | VĂN BẢN PHÁP LUẬT▪ Ký hiệu phân loại: 657.02 / B100M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.012732
»
MARC
-----
|
|
9/. Bài tập kế toán tài chính : Tóm tắt lý thuyết - Bài tập minh hoạ - Bài tập thực hành / Phan Đức Dũng. - H. : Thống kê, 2009. - 509tr.; 24cmĐTTS ghi: Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Khoa Kinh tếTóm tắt: Gồm 22 chương, mỗi chương bố cục theo 2 nội dung chính: Phần tóm tắt nội dung và phần bài tập▪ Từ khóa: BÀI TẬP | KIỂM TOÁN | KẾ TOÁN | TÀI CHÍNH▪ Ký hiệu phân loại: 657 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009692; MA.009693
»
MARC
-----
|
|
10/. Bài tập kiểm toán căn bản / Trần Phước, Trịnh Quốc Hùng, Trịnh Minh Tân. - Cà Mau : Phương Đông, 2011. - 146tr.; 24cmTóm tắt: Gồm các phần: Trắc nghiệm kiểm tra kiến thức tiếp thu, câu hỏi trả lời đúng hoặc sai, câu hỏi thảo luận, tìm hiểu văn bản pháp luật kiểm toán, bài tập tình huống, kiểm tra nghiệp vụ kế toán▪ Từ khóa: KIỂM TOÁN | KẾ TOÁN | BÀI TẬP▪ Ký hiệu phân loại: 657.076 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.010951; MA.010952; MA.010953
»
MARC
-----
|
|
|
|
|