|
1/. The Associated Press stylebook and libel manual : With appendixes on photo captions, filing the wire / Biên tập: Christopher W. French. - New York : Dell, 1990. - 534p.; 18cmTóm tắt: Từ điển tiếng Anh bao gồm các định nghĩa giải thích về các địa danh, về tên các tổ chức viết tắt, và nhiều từ vựng mới▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN | TIẾNG ANH | TỪ VỰNG▪ Ký hiệu phân loại: 423 / A109PR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AN.000226; AN.000227
»
MARC
-----
|
|
2/. Bibliographical dictionary of modern Egypt / Arthur Goldschmidt. - Boulder : Lynne Rienner Publishers, Inc., 2000. - 299p.; 26cmTóm tắt: Gồm các nhân vật lịch sử nổi tiếng của Ai Cập đuợc phân theo vần a. b, c và xắp xếp theo thời kỳ 1517-1882 và 1798 cho đến nay▪ Từ khóa: LỊCH SỬ | NHÂN VẬT LỊCH SỬ | AI CẬP | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 920 / B300D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008720
»
MARC
-----
|
|
3/. Business dictionary of computers / Jerry Martin, Rosenberg. - New York : John Wiley & Sons, Inc., 1993. - 403p.; 24cm▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | TỪ ĐIỂN | XỬ LÍ DỮ LIỆU | VIỄN THÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 004.03 / B521D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002747
»
MARC
-----
|
|
4/. Cẩm nang tra cứu sự khác biệt giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ = A handbook of differences between British English and American English : Song ngữ / Lê Thị Hiếu Thảo. - H. : Giao thông Vận tải, 2006. - 201tr.; 21cmTóm tắt: Gồm 3 phần: Những khác biệt chính yếu; Tóm tắt sự khác biệt giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ; Tự điển bỏ túi đối chiếu từ vựng Anh Mỹ▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 425 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004008; MB.004009
»
MARC
-----
|
|
5/. Cẩm nang thuật ngữ thị trường chứng khoán Anh - Việt / Lê Minh Cẩn biên soạn. - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 2002. - 349tr.; 21cmTóm tắt: Với hơn 1200 thuật ngữ được định nghĩa, tham khảo chéo và nhiều ví dụ minh hoạ để cung cấp tài liệu cho bạn đọc quan tâm đến thuật ngữ thị trường chứng khoán và những người có quan hệ mật thiết về lĩnh vực này để bổ sung thêm phần thông tin▪ Từ khóa: TỪ ĐIỂN THUẬT NGỮ | THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN | TIẾNG ANH | TIẾNG VIỆT▪ Ký hiệu phân loại: 332.64 / C120N▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.000173
»
MARC
-----
|
|
6/. The cynic's dictionary / Aubrey Dillon - Malone. - Illinois : Contemporary Books, 2000. - 310p.; 19cmTóm tắt: Tập hợp các cách ngôn của những người như: Casey Stengal, George Eliot, Napoleon, Ronald Reagan...▪ Từ khóa: CÁCH NGÔN | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 082 / C608-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003451
»
MARC
-----
|
|
7/. Dictionnaire de la correspondance de tous les jours : 400 modèles de lettres. - Paris : Larousse, 2010. - 390p.; 20cm▪ Từ khóa: TU TỪ HỌC | THƯ TỪ | TỪ ĐIỂN | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 808.6 / D301D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000278
»
MARC
-----
|
|
8/. Dictionnaire de la correspondance de tous les jours : 400 modèles de lettres. - Paris : Larousse, 2010. - 390p.; 20cm▪ Từ khóa: TU TỪ HỌC | THƯ TỪ | TỪ ĐIỂN | PHÁP▪ Ký hiệu phân loại: 808.6 / D301D▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG PHÁP- Mã số: PV.000277
»
MARC
-----
|
|
9/. Dictionary of computer words. - New York : Houghton Mifflin Company, 1995. - 332p. : Phot.; 20cmTóm tắt: Giải thích các từ cụm từ và thuật ngữ dùng trong chuyên ngành máy tính▪ Từ khóa: MÁY TÍNH | THUẬT NGỮ | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 004.03 / D301-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003117
»
MARC
-----
|
|
10/. Dictionary of computing and communications. - New York : McGraw - Hill, 2003. - 446p.; 22cmTóm tắt: Gồm khoảng hơn 11.000 mục từ về chuyên ngành tin học và thông tin liên lạc được sắp xếp theo vần abc.▪ Từ khóa: LIÊN LẠC | TIN HỌC | TỪ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 004.03 / D301-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.007008
»
MARC
-----
|