- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cá và sinh vật độc hại ở biển / Nguyễn Khắc Hường. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1992. - 178tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu vài nét về cá, về sinh vật độc hại ở biển và thành phần loài động vậtđộc hại như cá có hàm răng nguy hiểm, răng móc giết người, gai nhọn với tuyến độc, độc tố chết người và cá có dòng điện sinh vật nguy hiểm▪ Từ khóa: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | CÁ BIỂN | CÁ | SINH VẬT BIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 597 / C100V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000569
»
MARC
-----
|
|
2/. Các hợp chất tự nhiên trong sinh vật biển Việt Nam / Lâm Ngọc Trâm chủ biên, Đỗ Tuyết Nga, Nguyễn Phi Đính, Phạm Quốc Long. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1999. - 194tr.; 27cmTóm tắt: Sách đề cập đến các hợp chất tự nhiên trong một số loài thực vật, động vật biển được thu thập trong các vùng biển Việt Nam, nhằm góp phần đánh giá toàn diện nguồn lợi sinh vật biển, định hướng khai thác, phát triển kinh tế và sử dụng hợp lý nguồn lợi▪ Từ khóa: SINH VẬT BIỂN | HỢP CHẤT | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 593 / C101H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001797
»
MARC
-----
|
|
3/. Đại dương sâu thẳm / Ngọc Tĩnh. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2009. - 261tr.; 24cmTóm tắt: Cung cấp cách học nhanh chóng và dễ dàng về những nguồn lợi của đại dương, về những nhà thám hiểm nổi tiếng và những nguy cơ đại dương bị đe doạ bởi sự ô nhiễm và sự khai thác hải sản quá mức▪ Từ khóa: BIỂN | NHÀ THÁM HIỂM | ĐẠI DƯƠNG | SINH VẬT BIỂN | HẢI SẢN▪ Ký hiệu phân loại: 551.46 / Đ103D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003422; MC.003423
»
MARC
-----
|
|
4/. Đời sống sinh vật biển / Vũ Trung Tạng. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1986. - 134tr.; 19cmTóm tắt: Giới thiệu các loại sinh vật biển: Thực vật, động vật, môi trường sống và tập tính sinh hoạt của chúng; ý nghĩa vai trò của chúng với con người▪ Từ khóa: SINH VẬT BIỂN | ĐỜI SỐNG | THUỶ SINH VẬT HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 591.76 / Đ462S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000980
»
MARC
-----
|
|
5/. From abundance to scarcity : A history of U.S. marine fisheries policy / Michael L. Weber. - Washington, D.C. : Island Press, 2002. - 245p.; 23cmTóm tắt: Nghiên cứu lịch sử phát triển của các chính sách và thể chế về tài nguyên sinh học biển của Mỹ từ thế kỷ 19 đến nay đặc biệt là nhấn mạnh sự thay đổi từ sau chiến tranh thế giới lần 2. Đưa ra sự cần thiết phải đổi mới thể chế và chiến lược để bảo tồn tài nguyên sinh vật biển có giá trị▪ Từ khóa: CHÍNH TRỊ | LỊCH SỬ | SINH VẬT BIỂN | THỂ CHẾ | TÀI NGUYÊN BIỂN | MỸ▪ Ký hiệu phân loại: 333.950973 / FR429A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008736
»
MARC
-----
|
|
6/. Laboratory and field investigations in marine biology / James L. Sumich, Gordon H. Dudley. - 5th ed.. - New York : McGraw - Hill, 1992. - 193p.; 27cmTóm tắt: Gồm các bài tập thí nghiệm về sinh vật học biển như đặc tính thể chất và hoá học của động thực vật biển, phân loại động thực vật▪ Từ khóa: SINH HỌC | SINH VẬT BIỂN | THÍ NGHIỆM▪ Ký hiệu phân loại: 593 / L100A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003606
»
MARC
-----
|
|
7/. Making friends with killer whales, and other stories of life in the water. - Ohio : Zaner - Bloser, Inc., 1990. - 63p. : Col. ill.; 29cmTóm tắt: Mười tám lựa chọn của các nhà văn khoa học khác nhau về động vật biển, trong đó có bào ngư, rùa biển và cá voi sát thủ. Có bản đồ, biểu đồ, "trạm thông tin", câu hỏi nghiên cứu, và lời khuyên để cải thiện kỹ năng ngôn ngữ đối với động vật biển▪ Từ khóa: SINH VẬT BIỂN | NGÔN NGỮ | KĨ NĂNG GIAO TIẾP▪ Ký hiệu phân loại: 591.92 / M100FR▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.001334
»
MARC
-----
|
|
8/. Marine biology / Peter Castro, Michael E. Huber; Minh hoạ: William C. Ober and Claire W. Garrison. - 8th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2010. - 461p. : Col. ill.; 29cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về ngành khoa học sinh vật biển, giới thiệu những đặc trưng về lý hoá của nước biển, cấu trúc và chức năng của hệ thống sinh thái biển, các loài sinh vật biển không có xương sống, các họ nhà chim biển như chim cánh cụt, hải cẩu, và nhiều loài thú biển như sư tử biển, cá heo, cá voi xanh. Bên cạnh đó, sách cũng đưa ra những tác động của con người đối với đại dương▪ Từ khóa: SINH VẬT BIỂN | ĐẠI DƯƠNG▪ Ký hiệu phân loại: 578.77 / M109B▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010238; AL.010239
»
MARC
-----
|
|
|
|
|