- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Anh ngữ thân mật = Informal English / Nguyễn Vũ Văn. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 1993. - 268tr.; 19cmTóm tắt: Những cách nói thân mật trong tiếng Anh, một số từ và thành ngữ đặc biệt trong giao tiếp bình thường theo từng chủ đề▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | TỪ VỰNG | THÀNH NGỮ | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428.3 / A107NG▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.000518
»
MARC
-----
|
|
2/. Ăn, uống, nói cười & khóc / Trần Huiền Ân. - In lần thứ 2. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 189tr.; 20cm. - (Tiếng Việt giàu đẹp)Tên thật của tác giả: Trần Sĩ HuệTóm tắt: Giới thiệu nghĩa và thành ngữ, tục ngữ, ca dao liên quan đến các từ ăn, uống, nói cười, khóc▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.909597 / Ă115U▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.020289; MA.020290
»
MARC
-----
|
|
3/. Bài tập thành ngữ tiếng Anh / Hoàng Văn Tuyên. - H. : Xã hội học, 1997. - 166tr.; 19cmTóm tắt: Sách gồm 3 phần chính, mỗi phần có các bài tập tóm tắc một số thành ngữ thông dụng,các bài tập và đáp án▪ Từ khóa: THÀNH NGỮ | TIẾNG ANH▪ Ký hiệu phân loại: 427 / B103T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.001735; MB.001736
»
MARC
-----
|
|
4/. Ca dao - tục ngữ - thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn. - H. : Sân khấu, 2019. - 495tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamTóm tắt: Giới thiệu một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ, địa danh tiêu biểu về tình Quảng Bình về chủ đề tình yêu, gia đình, vợ chồng..▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | QUẢNG BÌNH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.80959745 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.022208
»
MARC
-----
|
|
5/. Ca dao, tục ngữ, thành ngữ Tày - Nùng / Nông Viết Toại, Bế Ngọc Tượng, Lục Văn Pảo. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2018. - 435tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: CA DAO | TỤC NGỮ | THÀNH NGỮ | DÂN TỘC TÀY | DÂN TỘC NÙNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.021415
»
MARC
-----
|
|
6/. Ca dao - tục ngữ - thành ngữ - câu đố Chăm / Thành Phú Bá hiệu đính. - H. : Văn hoá dân tộc, 2006. - 367tr.; 21cm. - (Tủ sách Văn học Chăm Inrasara)▪ Từ khóa: CA DAO | CÂU ĐỐ | DÂN TỘC CHĂM | THÀNH NGỮ | TỤC NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 398.8 / C100D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.013658; MV.013659
»
MARC
-----
|
|
7/. Các thành ngữ tiếng Anh thiết yếu = Essential idioms in English / Hoàng Minh Dũng. - H. : Hồng Đức, 2012. - 400tr.; 21cmTóm tắt: Biên soạn thành 3 phần theo trình độ từ cơ bản đến nâng cao bao gồm trình độ sơ cấp, trung cấp và nâng cao. Các phần được phân chia thành các bài học với sự giải thích đầy đủ ý nghĩa của từng thành ngữ cùng với ví dụ minh hoạ cách dùng▪ Từ khóa: THÀNH NGỮ | TIẾNG ANH | SỬ DỤNG▪ Ký hiệu phân loại: 428 / C101TH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.004966
»
MARC
-----
|
|
8/. Đi tìm điển tích thành ngữ / Tiêu Hà Minh. - H. : Thông tấn, 2007. - 535tr.; 24cmTóm tắt: Tập hợp những điển tích thành ngữ chọn lọc với mục đích đi tìm nghĩa đen, nghĩa xuất phát của thành ngữ. Cái hay, cái độc đáo của nghĩa đen là mượn sự thật, mượn đặc điểm vốn có của vật để xây dựng nghĩa bóng, để thành chuyện, từ chuyện xây dựng nên thành ngữ, có khi lại đúc kết từ thành ngữ để nói nên chuyện..▪ Từ khóa: THÀNH NGỮ | TIẾNG VIỆT | ĐIỂN TÍCH | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 808.88 / Đ300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.003958
»
MARC
-----
|
|
9/. Đi tìm điển tích thành ngữ / Tiêu Hà Minh. - In lần thứ 9. - H. : Thông tấn, 2020. - 629tr.; 24cmTóm tắt: Sách tập hợp những điển tích, thành ngữ, tục ngữ chọn lọc với mục đích đi tìm nghĩa đen, nghĩa xuất phát của thành ngữ, tục ngữ được tác giả sưu tầm, phóng tác từ nghĩa đen thành ngữ, tục ngữ, cốt truyện trong kho tàng văn học dân gian▪ Từ khóa: ĐIỂN TÍCH | THÀNH NGỮ | TỤC NGỮ | VĂN HỌC DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.809597 / Đ300T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.023173; MA.023174
»
MARC
-----
|
|
10/. Exercises on phrasal verbs / Jenifer Seidl. - Oxford : Oxford University Press, 1997. - 127p.; 19cm. - (English Idioms)▪ Từ khóa: TIẾNG ANH | THÀNH NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 428 / E207-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.000197; AL.000198
»
MARC
-----
|
|
|
|
|