- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Always a sister : The feminism of Lillian D. Wald / Doris Groshen Daniels. - New York : The Feminist press, 1989. - 207p.; 22cmTóm tắt: Tiểu sử về nhà tiên phong đầu tiên Lillian D. Wald (1867 - 1940) trong thời kỳ đầu của phong trào sức khoẻ cộng đồng▪ Từ khóa: Y HỌC | TIỂU SỬ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.92 / A103A▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006265
»
MARC
-----
|
|
2/. Annual editions: Health 08/09 / Eileen L. Daniel. - 29th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2008. - 189p.; 28cmTóm tắt: Trình bày những bài học về: sức khoẻ của tinh thần, xúc cảm, gia đình và xã hội; tăng trưởng và dinh dưỡng; sức khoẻ cá nhân và an toàn cá nhân; thuốc và phòng ngừa dịch bệnh; sức khoẻ cộng đồng và sức khoẻ môi trường▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | SỨC KHOẺ TINH THẦN | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 610 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009735
»
MARC
-----
|
|
3/. Annual editions : Health 08/09 / Eileen L. Daniel. - 29th ed.. - New York : McGraw - Hill, 2008. - 189p.; 28cmTóm tắt: Trình bày những bài học về: Sức khoẻ của tinh thần, xúc cảm, gia đình và xã hội, tăng trưởng và dinh dưỡng, sức khoẻ cá nhân và an toàn cá nhân, thuốc và phòng ngừa dịch bệnh, sức khoẻ cộng đồng và sức khoẻ môi trường▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | SỨC KHOẺ TINH THẦN | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 613 / A105E▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.009097
»
MARC
-----
|
|
4/. Collaborating to improve community health : Workbook and guide to best practices in creating healthier commmunities and populations / Kathryn Johnson, W. Grossman, A. Cassidy. - San Francisco : Jossey - Bass Publishers, 1996. - 227p.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu chung về chương trình sức khoẻ cộng đồng; Những dịch vụ đặc thù cho sức khoẻ cộng đồng và những kế hoạch, chiến dịch y tế sức khoẻ con người; Phân tích và thảo luận bốn trường hợp về sức khoẻ con người ở bốn khu vực khác nhau: Nam Carolina, Chicago, Colorado và Florida▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | Y TẾ▪ Ký hiệu phân loại: 610 / C428T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.003300
»
MARC
-----
|
|
5/. Chăm sóc sức khoẻ cộng đồng - Phúc lợi, lựa chọn và đoàn kết trong chuyển đổi : Cải cách khu vực y tế ở Đông Âu / Kornai János, Karen Eggleston; Nguyễn Quang A. dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2002. - 385tr.; 21cm. - (Tủ sách SOS)Tóm tắt: Đưa ra các khuyến nghị cải cách khu vực y tế cho mười nước Đông Âu, rút ra một cách nhất quán từ một tập hợp của những nguyên lý chỉ đạo tường minh. Sau khi thảo luận những đặc tính riêng của khu vực y tế, các bài học quốc tế và những điều kiện ban đầu chủ yếu, các tác giả ủng hộ những cải cách dựa trên cơ sở cấp tài chính công bổ sung, cung ứng dịch vụ bởi nhiều thành phần và trên cơ sở cạnh tranh được quản lý▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | ĐÔNG ÂU▪ Ký hiệu phân loại: 610 / CH114S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.002323; ME.002324
»
MARC
-----
|
|
6/. Dịch tễ học - Chìa khoá của dự phòng / Klaus Krickeberg, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Phạm Văn Trọng; Dịch: Klaus Krickeberg, Phan Vũ Diễm Hằng, Phạm Công Kiêm. - H. : Y học, 2014. - 259tr. : Bảng, hình vẽ; 27cmTuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng. - Tên sách tiếng Anh: Epidemiology: Key to preventionTóm tắt: Trình bày khái niệm về dịch tễ học, cách sử dụng và ứng dụng dịch tễ học, một số nghiên cứu trường hợp và phân tích tình huống, cùng các kiến thức về bệnh nhiễm khuẩn, các bệnh nhiễm khuẩn, bệnh tiêu chảy và tả, lao và sốt rét, viêm gan, HIV/AIDS...▪ Từ khóa: DỊCH TỄ HỌC | Y TẾ DỰ PHÒNG | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / D302T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005892; ME.005893
»
MARC
-----
|
|
7/. Điều dưỡng cộng đồng : Tài liệu đào tạo điều dưỡng cộng đồng - Mã số: T.11 Z2. - H. : Y học, 2006. - 195tr.; 27cmĐTTS ghi: Bộ Y tế. Vụ Khoa học và Đào tạoTóm tắt: Giới thiệu các bài về: Đại cương điều dưỡng cộng đồng, dân số và sức khoẻ, dịch tễ học cộng đồng, xác định vấn đề sức khoẻ và chẩn đoán cộng đồng, qui trình điều dưỡng cộng đồng, lập kế hoạch chăm sóc sức khoẻ, điều tra sức khoẻ, sàng lọc sức khoẻ, văn hoá sức khoẻ và quản lý sức khoẻ cộng đồng▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | GIÁO TRÌNH | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | ĐIỀU DƯỠNG▪ Ký hiệu phân loại: 610.73 / Đ309D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003793
»
MARC
-----
|
|
8/. Giáo dục và nâng cao sức khoẻ : Sách đào tạo bác sĩ đa khoa - Mã số: Đ.01.Y.18 / Nguyễn Văn Hiến chủ biên. - H. : Y học, 2007. - 151tr.; 27cmTóm tắt: Những kiến thức cơ bản về truyền thống giáo dục sức khoẻ và nâng cao sức khoẻ, các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi sức khoẻ, lập kế hoạch truyền thống giáo dục sức khoẻ và quản lí hoạt động truyền thống giáo dục sức khoẻ..▪ Từ khóa: GIÁO DỤC | SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 613 / GI-108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.003552
»
MARC
-----
|
|
9/. Giáo dục sức khoẻ = Health education / Klaus Krickeberg, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Bích; Biên soạn: Klaus Krickeberg... ; Dịch: Nguyễn Hạnh Thư, Phan Vũ Diễm Hằng. - H. : Y học, 2014. - 187tr.; 27cmTuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộngTóm tắt: Cung cấp các kiến thức về giáo dục sức khoẻ và những tư vấn trong hút thuốc, vệ sinh và tiêm chủng, dinh dưỡng, hoạt động thể lực, nhiễm HIV, dự phòng thứ cấp, tư vấn người bệnh và ngân sách y tế▪ Từ khóa: SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | GIÁO DỤC | SÁCH SONG NGỮ▪ Ký hiệu phân loại: 614.4 / GI-108D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: ME.005890; ME.005891
»
MARC
-----
|
|
10/. Health / Susan C. Giarratano-Russell, Donna Lloyd-Kolkin. - New York : McGraw - Hill, 1999. - 306p.; 28cmTóm tắt: Trình bày những bài học về: Sức khoẻ của tinh thần, xúc cảm, gia đình và xã hội; Tăng trưởng và dinh dưỡng; Sức khoẻ cá nhân và an toàn cá nhân; Thuốc và phòng ngừa dịch bệnh; Sức khoẻ cộng đồng và sức khoẻ môi trường▪ Từ khóa: CHĂM SÓC SỨC KHOẺ | SỨC KHOẺ CỘNG ĐỒNG | SỨC KHOẺ TINH THẦN | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 613 / H200▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.008594
»
MARC
-----
|
|
|
|
|