- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Bảo tồn, phát huy di sản văn hoá các tộc người Êđê, M'nông / Trương Bi, Bùi Minh Vũ. - H. : Văn hoá dân tộc, 2009. - 231tr. : Ảnh; 21cmTóm tắt: Giới thiệu tiềm năng di sản văn hoá các tộc người Ê-đê, M'nông; Một số kết quả đạt được và những giải pháp cơ bản về bảo tồn, phát huy di sản văn hoá các tộc người Ê-đê, M'nông▪ Từ khóa: DI SẢN VĂN HOÁ | DÂN TỘC MNÔNG | DÂN TỘC Ê ĐÊ | VĂN HOÁ DÂN GIAN | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.09597 / B108T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.009998
»
MARC
-----
|
|
2/. Bing con Tôch cướp Lêng : Sử thi M'Nông / Điểu Klung hát kể; Điểu Kâu biên dịch; Trương Bi, Vũ Dũng sưu tầm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 679tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI | DÂN TỘC MNÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / B312C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.023404
»
MARC
-----
|
|
3/. Con voi trong đời sống văn hoá của dân tộc M'Nông / Trần Thế Vinh. - H. : Văn hoá dân tộc, 1999. - 109tr.; 27cmTóm tắt: Giới thiệu truyền thống nuôi voi của người M'nông; Con voi trong lễ nghi, phong tục M'nông; hình tượng voi trong văn học nghệ thuật dân gian▪ Từ khóa: VOI | DÂN TỘC MNÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 599.67 / C430V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001928; MC.001929
»
MARC
-----
|
|
4/. Cướp máy kéo chỉ của Ndu con Măch / Tuyển chọn, giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2022. - 359tr.; 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | SỬ THI | DÂN TỘC MNÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / C562M▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.024442
»
MARC
-----
|
|
5/. Chàng Lười : Truyện cổ dân tộc Mnông / Vĩnh Trường tuyển chọn. - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2004. - 103tr.; 19cm. - (Truyện cổ các dân tộc Việt Nam)▪ Từ khóa: DÂN TỘC MNÔNG▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / CH106L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.012807
»
MARC
-----
|
|
6/. Chúng tôi ăn rừng / Georges Condominas; dịch: Trần Thị Lan Anh, Trịnh Thu Hồng, Nguyễn Thu Phương; Nguyên Ngọc hiệu đính. - H. : Thế giới, 2020. - 516tr.; 24cmTóm tắt: Trình bày những tư liệu thô về cuộc sống của một làng Mnông Gar hiện tại được thu thập trong diễn biến của một chu kỳ nông nghiệp trọn vẹn trong một năm, với những khía cạnh khác nhau trong đời sống hàng ngày như các lễ hội, phong tục cưới hỏi..▪ Từ khóa: XÃ HỘI HỌC | DÂN TỘC MNÔNG | ĐẮK LẮK | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 305.89593 / CH513T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.024170
»
MARC
-----
|
|
7/. Đại cương về các dân tộc Êđê, Mnông ở Daklak / Bế Viết Đẳng, Chu Thái Sơn, Vũ Thị Hồng.... - H. : Khoa học xã hội, 1982. - 215tr.; 21cmTóm tắt: Khái quát về các dân tộc Êđê, Mnông ở Đắc Lắc tây nguyên: Thiên nhiên, dân chí, kinh tế, xã hội, sự phát triển văn hoá của 2 dân tộc này trong sự phát triển chung với đồng bào các dân tộc ở Tây Nguyên▪ Từ khóa: DÂN TỘC THIỂU SỐ | VIỆT NAM | DÂN TỘC Ê ĐÊ | DÂN TỘC MNÔNG | ĐẮK LẮK | ĐỊA CHÍ▪ Ký hiệu phân loại: 305.89593 / Đ103C▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MG.000064
»
MARC
-----
|
|
8/. Dòng dõi mẹ Bong / Đỗ Hồng Kỳ sưu tâm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamT.1 : Tiếng Việt. - 631tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN KỂ | DÂN TỘC MNÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / D431D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.022287
»
MARC
-----
|
|
9/. Dòng dõi mẹ Bong / Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm, giới thiệu. - H. : Nxb. Hội Nhà văn, 2020. - 21cmĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt NamT.2 : Tiếng Mơ Nông. - 639tr.▪ Từ khóa: VĂN HỌC DÂN GIAN | TRUYỆN KỂ | DÂN TỘC MNÔNG | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 398.209597 / D431D▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MV.023328
»
MARC
-----
|
|
10/. Già làng Tây Nguyên / Linh Nga Niêk Đăm. - H. : Văn hoá dân tộc, 2007. - 291tr.; 21cmTóm tắt: Khẳng định những giá trị truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên (qua vai trò của già làng) và phát huy những giá trị đó trong công cuộc quản lý xây dựng đất nước▪ Từ khóa: DÂN TỘC MNÔNG | DÂN TỘC Ê ĐÊ | GIÀ LÀNG | TÂY NGUYÊN▪ Ký hiệu phân loại: 305.89592 / GI-100L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008787; MA.008788
»
MARC
-----
|
|
|
|
|