- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Asean - 40 năm phát triển khoa học công nghệ. - H. : Nxb. Hà Nội, 2007. - 183tr.; 24cmĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. Trung tâm thông tin Khoa học và Công nghệ quốc gia▪ Từ khóa: ASEAN | CÔNG NGHỆ | KHOA HỌC | THÀNH TỰU▪ Ký hiệu phân loại: 327.59 / A100S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.008616; MA.008617
»
MARC
-----
|
|
2/. Accounting, information technology, and business solutions / Anita Sawyer Hollander, Eric L. Denna, J. Owen Cherrington. - Illinois : Irwin, 1996. - 544p.; 24cmTóm tắt: Công nghệ thông tin và các giải pháp kinh doanh, cấu trúc hệ thống thông tin kế toán truyền thống. Lập mô hình các quy trình kinh doanh. Các quy luật, rủi ro và kiểm soát quá trình kinh doanh và thông tin. Các giải pháp kinh doanh, sự thay đổi và giải pháp nghề nghiệp, thách thức và vận hội▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | GIẢI PHÁP | KẾ TOÁN | QUẢN LÍ | LÍ THUYẾT KINH DOANH▪ Ký hiệu phân loại: 658.15 / A101-I▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002708; AL.002709
»
MARC
-----
|
|
3/. The adventures of an IT leader / Robert D. Austin, Richard L. Nolan, Shannon O'Donnell. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 328p.; 24cmTóm tắt: Sách là câu chuyện dài kể về quá trình quản trị thông tin của tác giả trong chính doanh nghiệp của mình. Qua đó, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vai trò của công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, cách khắc phục sự cố, các quản trị hệ thống thông tin, quản lí tài nguyên thông tin hiệu quả▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | HỆ THỐNG THÔNG TIN | KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC | TÀI NGUYÊN THÔNG TIN | QUẢN TRỊ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 004 / A101-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011271
»
MARC
-----
|
|
4/. The adventures of an IT leader / Robert D. Austin, Richard L. Nolan, Shannon O'Donnell. - Boston : Harvard Business Review Press, 2016. - 328p.; 24cmTóm tắt: Sách là câu chuyện dài kể về quá trình quản trị thông tin của tác giả trong chính doanh nghiệp của mình. Qua đó, giúp người đọc hiểu rõ hơn về vai trò của công nghệ thông tin trong doanh nghiệp, cách khắc phục sự cố, các quản trị hệ thống thông tin, quản lí tài nguyên thông tin hiệu quả▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | HỆ THỐNG THÔNG TIN | KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC | TÀI NGUYÊN THÔNG TIN | QUẢN TRỊ THÔNG TIN▪ Ký hiệu phân loại: 004 / A101-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011473
»
MARC
-----
|
|
5/. Advanced penetration testing for highly-secured environments: The ultimate security guide : Learn to perform professional penetration testing for highly -secured environments with this intensive hands-on guide / Lee Allen. - New York : Packt Publishing, 2012. - 391p.; 24cmTóm tắt: Hướng dẫn bạn cách kiểm tra trạng thái bảo mật của môi trường đã được bảo mật bằng IDS/IPS, tường lửa, phân đoạn mạng, cấu hình hệ thống cứng... Sách giúp tìm hiểu các kỹ năng kiểm tra thâm nhập hiệu quả để bạn có thể đáp ứng và quản lý hiệu quả các nhu cầu bảo mật đang thay đổi nhanh chóng của công ty mình▪ Từ khóa: BẢO MẬT MẠNG | AN TOÀN DỮ LIỆU | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | SÁCH HƯỚNG DẪN▪ Ký hiệu phân loại: 005.8 / A102P▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011598
»
MARC
-----
|
|
6/. Almanach '97 : Sách lịch kiến thức phổ thông. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1997. - 208tr.; 19cmTóm tắt: Sách trình bày về thiên nhiên và môi trường, sinh học những con vật như chim, cá, bạch tuộc, nấm linh chi, ... cho đến dự báo sự phát triển của công nghệ thông tin đầu thế kỷ XXI▪ Từ khóa: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | NIÊN GIÁM▪ Ký hiệu phân loại: 030 / A103CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MH.001317
»
MARC
-----
|
|
7/. The agile marketer : Turning customer experience into your competitive advantage / Roland Smart. - New Jersey : Wiley, 2016. - 219p.; 24cmTóm tắt: Bao gồm những hướng dẫn của nhà tiếp thị sử dụng công nghệ để hiện đại hoá nền tảng và thực tiễn tiếp thị trong kỷ nguyên kỹ thuật số, cung cấp thông tin chi tiết về sự phát triển của sản phẩm và lộ trình tiếp thị tốt nhất để đến tay người tiêu dùng▪ Từ khóa: QUẢN LÍ SẢN PHẨM | TIẾP THỊ | CÔNG NGHỆ QUẢNG CÁO | CHIẾN LƯỢC QUẢNG CÁO▪ Ký hiệu phân loại: 658.8 / A103M▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.011156; AL.011157
»
MARC
-----
|
|
8/. Alternatives to chloroflurocarbon fluids in the cleaning of oxygen and aerospace systems and components / Coleman J. Bryan, Karen Gebert-Thompson. - Philadelphia : American Society for testing and materials, 1993. - 152p.; 22cmTóm tắt: Hướng dẫn phương pháp sử dụng chất khí dùng trong kỹ thuật lạnh (CFE) để làm sạch oxy và hệ thống ngoại tầng không gian▪ Từ khóa: KĨ THUẬT LẠNH | CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 667 / A103T▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.006222
»
MARC
-----
|
|
9/. AI - Trí tuệ nhân tạo : 101 điều cần biết về tương lai / Lasse Rouhiainen; Trang Rose dịch. - H. : Kim Đồng, 2021. - 306tr. : Hình vẽ; 23cmTóm tắt: Tổng quát về trí tuệ nhân tạo (AI) và khám phá cách AI chuyển hoá nhiều ngành nghề như: Thay đổi các phương pháp kinh doanh, thực hiện hội thoại thông qua văn bản hoặc âm thanh, thay đổi thị trường việc làm, thay đổi hệ thống giao thông... và những câu hỏi thường gặp về trí tuệ nhân tạo▪ Từ khóa: TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 006.3 / A103TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MD.009896; MD.009897
»
MARC
-----
|
|
10/. Amazon.com - phát triển thần tốc : Sự lớn mạnh thần kỳ và tương lai bất định của người khổng lồ thương mại điện tử / Robert Spector; Đinh Văn Khải dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2009. - 266tr.; 24cmTóm tắt: Giới thiệu kinh nghiệm, phong cách kinh doanh nhạy bén, chính xác, không cần thu lợi nhuận trước mà cần phải giành lấy thị phần thực thể càng nhiều càng tốt của các nhà doanh nghiệp trên Internet▪ Từ khóa: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | INTERNET | DOANH NGHIỆP | KINH DOANH | KINH TẾ MẠNG | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ▪ Ký hiệu phân loại: 658.8 / A104PH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MA.011267
»
MARC
-----
|
|
|
|
|