- TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
|
|
1/. Cây họ dầu Nam Bộ = Dipterocarp family of the South Vietnam / Trần Hợp, Vũ Thị Quyền. - H. : Nông nghiệp, 2012. - 199tr. : Minh hoạ; 27cmTóm tắt: Giới thiệu tổng quan về cây họ dầu, phân loại cây học dầu, sinh thái cá thể và phân bố cây họ dầu, hạt giống và quá trình thu hoạch, chế biến, bảo quản hạt giống▪ Từ khóa: THỰC VẬT HỌC | SINH THÁI HỌC | PHÂN LOẠI | NAM BỘ | CÂY HỌ DẦU▪ Ký hiệu phân loại: 633.8 / C126H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003363; MF.003364
»
MARC
-----
|
|
2/. Danh lục chim Việt Nam = Complete checklist of the birds of Vietnam / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân. - H. : Nông nghiệp, 2011. - 192tr. : Minh hoạ; 21cmTóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản về phân loại học chim. Các thứ hạng và tiêu chuẩn của IUCN version 2.3, 1994 cho danh lục đỏ và sách đỏ. Giới thiệu thứ tự loài, tên phổ thông, tên tiếng Anh, tên khoa học của loài và phân loài của các loài chim Việt Nam. Các thứ hạng mức độ đe doạ theo sách đỏ Việt Nam 2007 và theo Danh lục đỏ IUCN 2009▪ Từ khóa: CHIM | PHÂN LOẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 598.01 / D107L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.003945; MC.003946
»
MARC
-----
|
|
3/. Định loại cá nước ngọt vùng Đồng bằng sông Cửu Long / Trương Thủ Khoa, Trần Thị Thu Hương. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ. Khoa Thuỷ sản, 1993. - 359tr.; 27cm▪ Từ khóa: CÁ NƯỚC NGỌT | PHÂN LOẠI | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / Đ312L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.000914
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo trình Phân loại học thực vật / Đặng Minh Quân chủ biên, Phạm Thị Bích Thuỷ. - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2022. - 287tr. : Minh hoạ; 29cmĐTTS ghi: Dự án VN14-P6Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về phân loại học thực vật và các kiến thức cơ bản về ngành vi khuẩn lam; Giới nấm; Giới thực vật; Phân giới thực vật bậc cao; Các lớp và phân lớp của ngành ngọc lan▪ Từ khóa: THỰC VẬT | PHÂN LOẠI HỌC | GIÁO TRÌNH▪ Ký hiệu phân loại: 580.71 / GI-108TR▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.006301
»
MARC
-----
|
|
5/. 2015 step-by-step : Medical coding / Carol J. Buck. - Missouri : Elsevier, 2015. - 969p. : Minh hoạ; 28cmTóm tắt: Sách giới thiệu ICD-10-CM và ICD-9-CM là khung phân loại bệnh quốc tế, cung cấp thông tin về các loại bệnh cũng như là cách điều trị bệnh▪ Từ khóa: BỆNH | PHÂN LOẠI | Y HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 616 / H103N▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010831
»
MARC
-----
|
|
6/. Khảo sát thú ở miền Bắc Việt Nam = Scientific results of some animals surveys in North Việtnam (1957 - 1971) / Đào Văn Tiến. - H. : Khoa học và Kỹ thuật, 1985. - 329tr.; 19cmTóm tắt: Những số liệu thống kê, phân loại các thú hoang của từng địa phương. Các dẫn liệu về sinh học, sinh thái học của các loài có tầm quan trọng thực tiễn. ý nghĩa kinh tế và trữ lượng của các loài quan trọng▪ Từ khóa: ĐỘNG VẬT | MIỀN BẮC | VIỆT NAM | PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT▪ Ký hiệu phân loại: 590 / KH108S▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.000297; MC.000391; MC.000392
»
MARC
-----
|
|
7/. Medical coding : Understanding ICD-10-CM and ICD-10-PCS / Eah A Grebner; Angela Suarez. - New York : McGraw - Hill, 2013. - 618p.; 26cmTóm tắt: Giới thiệu về y tế mã hoá - ICD-10 CM 73 - Giới thiệu về thủ tục y tế mã hoá 439 - ICD-10-PCS 467; Khoa phân loại bệnh - số Mã▪ Từ khóa: Y HỌC | PHÂN LOẠI | Y TẾ MÃ HOÁ▪ Ký hiệu phân loại: 616.001 / M200C▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.010445
»
MARC
-----
|
|
8/. Mô tả định loại cá Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam = Fishes of the Mekong delta, Vietnam / Trần Đắc Định, Shibukawa Koichi, Nguyễn Thanh Phương, Hà Phước Hùng, Trần Xuân Lợi.... - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 174tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu, thống kê các loài cá nước ngọt ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam: mô tả hình thái, phân loại nhóm, đặc điểm phân bố, tên gọi phổ thông và ý nghĩa kinh tế của từng loại▪ Từ khóa: CÁ | CÁ NƯỚC NGỌT | VIỆT NAM | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | PHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / M450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003384
»
MARC
-----
|
|
9/. Mô tả định loại cá Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam = Fishes of the Mekong delta, Vietnam / Trần Đắc Định, Shibukawa Koichi, Nguyễn Thanh Phương, Hà Phước Hùng, Trần Xuân Lợi.... - Cần Thơ : Đại học Cần Thơ, 2013. - 174tr.; 21cmTóm tắt: Giới thiệu, thống kê các loài cá nước ngọt ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long Việt Nam: Mô tả hình thái, phân loại nhóm, đặc điểm phân bố, tên gọi phổ thông và ý nghĩa kinh tế của từng loại▪ Từ khóa: CÁ | CÁ NƯỚC NGỌT | VIỆT NAM | ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG | PHÂN LOẠI▪ Ký hiệu phân loại: 639.3 / M450T▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MF.003396
»
MARC
-----
|
|
10/. Phân loại vi khuẩn lam ở Việt Nam / Dương Đức Tiến. - H. : Nông nghiệp, 1996. - 218tr.; 21cmTóm tắt: Sách trình bày cấu tạo, hình thái, sinh sản của vi khuẩn Lam và cách phân loại vi khuẩn Lam ở Việt Nam▪ Từ khóa: VI KHUẨN LAM | PHÂN LOẠI | VIỆT NAM▪ Ký hiệu phân loại: 579.3 / PH121L▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MC.001125; MC.001126
»
MARC
-----
|
|
|
|
|