|
1/. Aiskhylos (Eschyle) và bi kịch cổ đại Hy lạp / Nguyễn Mạnh Tường. - H. : Giáo dục, 1996. - 480tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | HY LẠP | BI KỊCH CỔ ĐIỂN▪ Ký hiệu phân loại: 882 / A103V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.002723
»
MARC
-----
|
|
2/. The Analects / Allan Sarah, Confucius. - London : Everyman Pub, 2000. - 257p.; 21cm▪ Từ khóa: TRUNG QUỐC | VĂN HỌC CỔ ĐẠI | VĂN XUÔI▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / A105▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AV.003080
»
MARC
-----
|
|
3/. Anthology of living theater / Edwin Wilson, Alvin Goldfard. - Boston : McGraw - Hill, 1998. - 520p.; 27cm▪ Từ khóa: KỊCH | THẾ GIỚI | VĂN HỌC CỔ ĐẠI▪ Ký hiệu phân loại: 808.82 / A105-O▪ PHÒNG SÁCH TIẾNG ANH- Mã số: AL.002058; AL.002059; AL.002060
»
MARC
-----
|
|
4/. Bi kịch Hy Lạp Prômêtê bị xiềng / Exkin; Hoàng Hữu Đản dịch; Nguyễn Văn Khoả giới thiệu. - H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1983. - 78tr.; 19cm. - (Tài liệu tham khảo trong nhà trường)▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | HY LẠP | KỊCH▪ Ký hiệu phân loại: 882 / B300K▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.000940; MN.000941
»
MARC
-----
|
|
5/. Nhân quả báo ứng / Văn Xương Đế Quân; Quảng Tráng lược dịch. - H. : Tôn giáo, 2015. - 106tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN KỂ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / NH121QU▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.008707; MN.008708
»
MARC
-----
|
|
6/. Cổ học tinh hoa / Nguyễn Văn Ngọc, Trần Lê Nhân. - H. : Văn học, 2016. - 419tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUNG QUỐC | TRUYỆN CỔ▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / C450H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.010268; MN.010269
»
MARC
-----
|
|
7/. Cổ học tinh hoa / Biên dịch: Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc, Tử An Trần Lê Nhân. - H. : Văn học, 2022. - 483tr.; 21cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TRUYỆN | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / C450H▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.012645; MN.012646
»
MARC
-----
|
|
8/. Cổ văn Trung Hoa : Chọn lọc / Nguyễn Đức Tôn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 2 tập; 21cmT.1. - 471tr.Tóm tắt: Gồm những bài văn cổ của Trung Quốc được phiên âm ra tiếng Việt có lời bàn về nội dung và ý nghĩa của tác phẩm, ghi chú tóm tắt tiểu sử tác giả▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TÁC GIẢ | TÁC PHẨM | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / C450V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005170; MB.005171
»
MARC
-----
|
|
9/. Cổ văn Trung Hoa : Chọn lọc / Nguyễn Đức Tôn. - H. : Văn hoá - Thông tin, 2011. - 2 tập; 21cmT.2. - 427tr.Tóm tắt: Gồm những bài văn cổ của Trung Quốc được phiên âm ra tiếng Việt có lời bàn về nội dung và ý nghĩa của tác phẩm, ghi chú tóm tắt tiểu sử tác giả▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | TÁC GIẢ | TÁC PHẨM | TRUNG QUỐC▪ Ký hiệu phân loại: 895.1 / C450V▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MB.005172; MB.005173
»
MARC
-----
|
|
10/. Cuộc chiến thành Tơ-roa : Hay là dũng sĩ Ênê / G. Vaccari, R. Caporali; Nguyễn Thượng Luyến dịch. - H. : Văn hoá - Thông tin, 1998. - 218tr.; 19cm▪ Từ khóa: VĂN HỌC CỔ ĐẠI | HY LẠP | TIỂU THUYẾT▪ Ký hiệu phân loại: 883 / C514CH▪ PHÒNG MƯỢN- Mã số: MN.004007; MN.004008
»
MARC
-----
|