- CÔNG CỤ TÌM KIẾM -
THƯ VIỆN TP. CẦN THƠ
|
|
1/. Bách khoa tri thức cho trẻ em - Không gian vũ trụ = Children's encyclopedia / Lưu Kim Song, Lý Văn Hân; Đỗ Kim Ngân dịch. - H. : Mỹ thuật, 2019. - 83tr.; 30cmTóm tắt: Sách giúp trẻ nhận thức, tiếp nhận thế giới xung quanh, tăng cường tri thức, nâng cao khả năng sáng tạo và trí tưởng tượng của mình một cách vui vẻ mà hữu ích về các trạm vũ trụ trong không gian, tất cả đều được tái hiện lại bằng những hình ảnh sắc nét và đa dạng▪ Từ khóa: KHÔNG GIAN VŨ TRỤ | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B102KH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.007279; ND.007280
»
MARC
-----
|
|
2/. Bầu trời vời vợi / Charlotte Gullain viết lời; Yuval Zommer minh hoạ; Bảo Bình dịch. - H. : Nxb. Hà Nội, 2021. - 22tr.; 32cm. - (Kiến thức bất tận)Tóm tắt: Tổng hợp các kiến thức bách khoa về vũ trụ, không gian, khí quyển,..▪ Từ khóa: KIẾN THỨC BÁCH KHOA | VŨ TRỤ | KHÔNG GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / B125TR▪ PHÒNG THIẾU NHI- Đã cho mượn: ND.010465
»
MARC
-----
|
|
3/. Đi tè trong không gian? và mọi thắc mắc để trở thành phi hành gia hoàn hảo / Pierre-Francois Mouriaux, Halfbob; Nguyễn Tuấn Việt dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2018. - 48tr.; 26cm. - (Câu hỏi to. Câu hỏi bé)Tóm tắt: Giải đáp mọi thắc mắc về không gian và Phi hành gia như: Ngoài không gian lạnh hay nóng? Đưa người vào trong không gian để chi vậy? Tại sao người ta lơ lửng trong không gian? Ăn uống trong không gian như thế nào? Giặt giũ trong không gian bằng cách nào?..▪ Từ khóa: PHI HÀNH GIA | KHÔNG GIAN | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 629.450092 / Đ300T▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.004839; ND.004840
»
MARC
-----
|
|
4/. Giáo sư Mèo siêu việt - Khám phá không gian / Dominic Walliman viết lời; Ben Newman minh hoạ; My Dương dịch. - H. : Dân trí, 2021. - 63tr.; 27cmTóm tắt: Trình bày sự hình thành các ngôi sao; Thông tin khái quát về Mặt Trời, Mặt Trăng, Trái Đất và các hành tinh trong Hệ Mặt Trời; Hoạt động du hành vũ trụ; Sự sống trong vũ trụ▪ Từ khóa: KHÔNG GIAN | SÁCH THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 520 / GI-108S▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011387
»
MARC
-----
|
|
5/. Không gian vũ trụ / Gerry Bailey; Vương Ngân Hà dịch. - H. : Dân trí, 2020. - 45tr. : Hình vẽ, ảnh; 22cm. - (Tập làm nhà phát minh)Tên sách tiếng Anh: Crafty inventions - Outer spaceTóm tắt: Giới thiệu lịch sử những phát minh của con người trong các lĩnh vực khám phá không gian vũ trụ: vệ tinh nhân tạo, tên lửa nhiều tầng, bộ trang phục vũ trụ, tàu thăm dò vũ trụ, tàu con thoi, kính thiên văn vô tuyến...; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | KHÔNG GIAN VŨ TRỤ | PHÁT MINH | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523.1 / KH455GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.011871; ND.011872
»
MARC
-----
|
|
6/. Không gian : Thế giới của những dữ kiện và hình ảnh kì thú / Diane Stephens. - H. : Giáo dục, 2009. - 35tr. : Minh hoạ; 30cm. - (Bộ sách Hỏi và Đáp)Tóm tắt: Trình bày một số thông tin về trái đất, mặt trăng, mặt trời, các ngôi sao, hành tinh và tiểu hành tinh, tàu vũ trụ và việc nghiên cứu vũ trụ▪ Từ khóa: KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | TRÁI ĐẤT | MẶT TRĂNG | VŨ TRỤ | KHÔNG GIAN | MẶT TRỜI | SÁCH TRANH | SÁCH HỎI ĐÁP▪ Ký hiệu phân loại: 523 / KH455GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.001927; ND.001928
»
MARC
-----
|
|
7/. Không gian / Nick Hunter; Linh Thư dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2015. - 31tr.; 23cm. - (Những mẩu chuyện khám phá)Tóm tắt: Sách giúp bạn đọc hiểu biết thêm về Thái Dương hệ và những người tiên phong mạo hiểm bay vào không gian▪ Từ khóa: DU HÀNH VŨ TRỤ | KHÔNG GIAN | THÁM HIỂM | NGOÀI KHÔNG GIAN▪ Ký hiệu phân loại: 629.4 / KH455GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.003192; ND.003193
»
MARC
-----
|
|
8/. Không gian / Ý tưởng: Émilie Beaumont; Lời: Christine Sagnier; Hình ảnh: Pierre Bon, Isabelle Rognoni; Tố Diễm dịch. - H. : Dân trí, 2012. - 125tr. : Tranh màu; 24cm. - (Vì sao? Như thế nào?)Tóm tắt: Các ngôi sao được hình thành như thế nào ? Vì sao sao chổi lại có đuôi ? Vì sao có hiện tượng nhật thực ? Các phi hành gia sinh hoạt như thế nào ? Trả lời cho tất cả những câu hỏi trên và gần 500 câu khác được tập hợp trong cuốn sách này, tạo nên một kho kiến thức tuyệt vời cho trẻ em và cả người lớn▪ Từ khóa: VŨ TRỤ | KHÔNG GIAN | KHOA HỌC THƯỜNG THỨC | SÁCH THIẾU NHI▪ Ký hiệu phân loại: 523 / KH455GI▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002182; ND.002183
»
MARC
-----
|
|
9/. Những năm 1960 : Không gian và thời gian / Steve Parker; Nam Hà dịch. - H. : Kim Đồng, 2007. - 28tr.; 28cm. - (Khoa học và công nghệ thế kỷ 20)Tóm tắt: Những thành tựu đổi mới tiên phong như du hành vũ trụ có mang theo người, khoa học di truyền, phẫu thuật cấy ghép, tàu hoả chạy điện tốc độ cao và các loại chất dẻo▪ Từ khóa: CHẤT DẺO | KHÔNG GIAN | THỜI GIAN | VŨ TRỤ | THẾ KỈ 20 | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ▪ Ký hiệu phân loại: 509 / NH556N▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.000410
»
MARC
-----
|
|
10/. Sự thật kinh hoàng về thời gian / Nick Arnold; Tony De Saulles minh hoạ; Trịnh Huy Triều dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 156tr.; 20cm. - (Horrible Science)Tóm tắt: Sách giới thiệu về thời gian và những cách đo đạc thời gian từ xa xưa, ngoài ra sách kể đến những chuyến du hành qua thời gian, không gian của các nhà khoa học▪ Từ khóa: THỜI GIAN | KHÔNG GIAN | KHOA HỌC▪ Ký hiệu phân loại: 529 / S550TH▪ PHÒNG THIẾU NHI- Mã số: ND.002779; ND.002780
»
MARC
-----
|
|
|
|
|